So sánh Wave Alpha và Sirius trong giá 20tr
![So sánh nên mua Sirius hay Wave Alpha](https://minhlongmoto.com/wp-content/uploads/2021/07/so-sanh-sirius-wave-alpha.jpg)
Các ý chính trong bài viết
So sánh wave alpha và Sirius để hiểu 2 cái tên tiêu biểu đang khuấy đảo nhiều nhất tại phân khúc phổ thông.
Và nếu bạn cũng đang phân khi lựa chọn 2 mẫu xe này, Minh Long Motor sẽ tư vấn cho bạn những lý do và điểm mạnh mà bạn nên chọn mua Sirius hay Wave Alpha.
So sánh giá Sirius và Wave Alpha
![so sánh giá Sirius và Wave Alpha](https://minhlongmoto.com/wp-content/uploads/2023/09/so-sanh-gia-wave-alpha-va-sirius.jpg)
Giá Yamaha Sirius
Yamaha Sirius có 2 bản: Sirius xăng cơ và Sirius Fi với công nghệ và giá thành khác nhau.
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe YAMAHA SIRIUS 110 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Vành đúc BGYC - Xanh đen | 21.300.000 VNĐ | 24.370.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Vành đúc BGYC - Xám xanh | 21.300.000 VNĐ | 24.370.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Vành đúc BGYC - Đỏ đen | 21.300.000 VNĐ | 24.370.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Vành đúc BGYC - Đen | 21.300.000 VNĐ | 24.370.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh đĩa BGYB - Xám đen | 21.000.000 VNĐ | 23.990.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh đĩa BGYB - Trắng xanh | 21.000.000 VNĐ | 23.990.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh đĩa BGYB - Đỏ đen | 21.000.000 VNĐ | 23.990.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh đĩa BGYB - Đen xám ánh vàng | 21.000.000 VNĐ | 23.990.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh cơ BGYA - Xám đen | 18.400.000 VNĐ | 21.340.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh cơ BGYA - Trắng xanh | 18.400.000 VNĐ | 21.340.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh cơ BGYA - Đỏ đen | 18.400.000 VNĐ | 21.340.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh cơ BGYA - Đen xám vàng | 18.400.000 VNĐ | 21.340.000 VNĐ |
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe YAMAHA SIRIUS FI | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2023 - Phanh đĩa BSA4 - Đen xám | 22.000.000 VNĐ | 25.080.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2023 - Phanh đĩa BSA4 - Trắng xanh | 22.000.000 VNĐ | 25.080.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2023 - Phanh đĩa BSA4 - Xanh xám | 22.000.000 VNĐ | 25.080.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2023 - Vành đúc BSA5 - Đỏ đen | 23.300.000 VNĐ | 26.490.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh đĩa BSA7 - Xám | 22.500.000 VNĐ | 25.580.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh đĩa BSA7 - Trắng đen | 22.500.000 VNĐ | 25.580.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh đĩa BSA7 - Đỏ xám | 22.500.000 VNĐ | 25.580.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh đĩa BSA7 - Đen xám | 22.500.000 VNĐ | 25.580.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh cơ BSA9 - Đen xám | 20.400.000 VNĐ | 23.450.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh cơ BSA9 - Đỏ xám | 20.400.000 VNĐ | 23.450.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh cơ BSA9 - Trắng đen | 20.400.000 VNĐ | 23.450.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh cơ BSA9 - Xám | 20.400.000 VNĐ | 23.450.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Vành đúc BSA8 - Đen | 23.400.000 VNĐ | 26.590.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Vành đúc BSAA - Bạc đen | 23.600.000 VNĐ | 26.790.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Vành đúc BSA8 - Xanh bạc | 23.400.000 VNĐ | 26.590.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Vành đúc BSA8 - Xám đen | 23.400.000 VNĐ | 26.590.000 VNĐ |
Bảng giá mua xe Sirius trả góp và mua xe Wave Alpha trả góp lãi thấp nhất
Giá Wave Alpha
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe HONDA WAVE ALPHA 110 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
HONDA WAVE ALPHA 110 - 2024 - Đặc biệt - Đen nhám | 20.000.000 VNĐ | 22.900.000 VNĐ |
HONDA WAVE ALPHA 110 - 2024 - Tiêu chuẩn - Đỏ | 19.200.000 VNĐ | 22.100.000 VNĐ |
HONDA WAVE ALPHA 110 - 2024 - Tiêu chuẩn - Trắng | 19.200.000 VNĐ | 22.100.000 VNĐ |
HONDA WAVE ALPHA 110 - 2024 - Tiêu chuẩn - Xanh | 19.200.000 VNĐ | 22.100.000 VNĐ |
HONDA WAVE ALPHA 110 - 2024 - Cổ điển - Vàng trắng | 20.000.000 VNĐ | 23.040.000 VNĐ |
HONDA WAVE ALPHA 110 - 2024 - Cổ điển - Xám trắng | 20.000.000 VNĐ | 23.040.000 VNĐ |
Để cập nhật giá mới nhất của 2 dòng xe bạn có thể tham khảo tại:
- Giá Yamaha Sirius 2024 hôm nay
- Giá Honda Wave Alpha phiên bản mới
So sánh thông số kỹ thuật Wave Alpha và Sirius
![so sánh sức mạnh Sirius và Wave Alpha](https://minhlongmoto.com/wp-content/uploads/2023/09/so-sanh-suc-manh-wave-alpha-va-sirius.jpg)
So sánh về thông số động cơ 2 mẫu xe ta thấy Honda Wave Alpha 110 có xu hướng “gầm cao máy thoáng” khi bình xăng nhỏ hơn, gầm cao hơn Sirius.
Mẫu xe | Sirius | Wave Alpha |
Động cơ | ||
Loại | 4 thì, SOHC | 4 thì, SOHC |
Làm mát bằng | Không khí | Không khí |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn | Xi lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | Bản Fi: 115 Bản xăng cơ: 110.3 |
109,1 |
Hành trình piston | 50.0×57.9 mm | 51.0×54,0 mm |
Công suất tối đa | 6.4 kW/7,000 vòng/phút | 6,12 kW/ 7.500 vòng/ phút |
Mô men cực đại | 9.5/5,500 Nm/vòng/phút | 8,44 Nm/ 5.500 vòng/ phút |
Hệ thống khởi động | Điện / Cần đạp | Điện/ Đạp chân |
Dung tích dầu máy | 1 L | 1 L |
Dung tích bình xăng | Bản Fi: 3,8 L Bản xăng cơ: 4,2 L |
3,7 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | Bản Fi: 1,65 L Bản xăng cơ: 2,08 L |
1,72 L |
Hộp số | 4 số tròn | 4 số tròn |
Kích thước | ||
Dài x rộng x cao (mm) | Fi: 1.940 × 715 ×1.075 Xăng cơ: 1.890 x 665 x 1.035 |
1.914 x 688 x 1.075 |
Độ cao yên xe | Fi: 775 mm Xăng cơ: 770 mm |
770 mm |
Trọng lượng ướt | Fi: 99 kg Xăng cơ: 96 kg |
96kg |
Cốp xe | 9,2 L | không công bố (rất nhỏ) |
Sức mạnh và khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Wave Alpha khá cân bằng và chỉ có phiên bản Sirius Fi mới có thể so sánh được.
So sánh thiết kế Wave Alpha và Sirius
![so sánh thiết kế Sirius](https://minhlongmoto.com/wp-content/uploads/2023/09/so-sanh-thiet-ke-sirius.jpg)
Sirius ưu tiên thiết kế thể thao với hệ thống đèn pha dạng cụm, phong cách phối màu và thiết kế cũng hiện đại, trẻ trung hơn. Khóa 2 trong 1 gồm: khóa cổ, khóa điện.
![so sánh thiết kế Wave Alpha](https://minhlongmoto.com/wp-content/uploads/2023/09/so-sanh-thiet-ke-wave-alpha.jpg)
Honda Wave Alpha thì ngược lại, hướng tới xu hướng mọi lứa tuổi và không phân biệt giới tính. Xe sẽ sử dụng tông màu trầm và ít hoa văn, tem màu.
Wave nhỏ gọn hơn Sirus và đã được trang bị khóa 3 trong 1 gồm: khóa từ, khóa cổ, khóa điện.
Nên mua Sirius hay Wave Alpha
– Chỉ Sirius Fi mới có thể so sánh với Wave Alpha. Vì ở cùng mức tiêu hao nhiên liệu thì chỉ có Sirius Fi với 1,65 L/100 km mới có thể hơn Wave Alpha: 1,72 L/100 km.
– Còn Sirius xăng cơ mức tiêu hao 2,08 L/100 km, dù động cơ có mạnh hơn vẫn không hợp lý với tiêu chí tiết kiệm ở dòng phổ thông của 2 dòng xe này được
– Nếu so sánh về giá thì xe Sirius mang lại nhiều lựa chọn vì có nhiều mức giá. Một số phiên bản Sirius còn có giá rẻ hơn xe Wave Alpha nên được các bạn trẻ lựa chọn hơn.
![Nên mua Sirius hay Wave Alpha](https://minhlongmoto.com/wp-content/uploads/2023/09/nen-mua-sirius-hay-wave-alpha.jpg)
Tóm lại:
- Nếu bạn là yêu thích sự hiện đại, thiết kế, hiệu năng thì nên lựa chọn Sirius.
- Bạn muốn động cơ mạnh chọn: Sirius xăng cơ
- Bạn muốn tiết kiệm nhiên liệu chọn: Sirius Fi
- Còn bạn cần sự ổn định, không yêu cầu nhiều về kiểu dáng thì chọn Wave Alpha
Hỏi đáp về Sirius và Wave Alpha
![Một số câu hỏi thường gặp về so sánh Sirius và Wave Alpha](https://minhlongmoto.com/wp-content/uploads/2023/09/hoi-dap-so-sanh-sirius-wave-alpha.jpg)
Sirius và Wave Alpha xe nào rẻ hơn?
Yamaha Sirius rẻ hơn với giá hôm nay là 18.800.000 VND đã có VAT.
Sirius và Wave Alpha xe nào ít tốn xăng hơn?
Sirius Fi với 1.65 L/100km tiết kiệm hơn Wave Alpha 1.72 L/100km.
Wave Alpha và Sirius xe nào mạnh hơn?
Bản Sirius Fi và xăng cơ đều có động cơ mạnh mẽ hơn Wave Alpha.
Sirius và Wave Alpha xe nào bền hơn?
Của bền tại người, với cùng phân khúc giá và chất lượng, bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn của kĩ thuật viên là không lo xe hư vặt.