Giá Yadea VoltGuard P: Xe máy điện giá rẻ, bảo mật hàng đầu

Các ý chính trong bài viết
Yadea VoltGuard P mẫu xe điện phổ thông có độ hoàn thiện cao và quãng đường di chuyển đạt 100km, tốc độ tối đa 50km/h, bảo mật, thích hợp cho nhu cầu di chuyển hằng ngày.
Giá xe Yadea VoltGuard P
Yadea VoltGuard P được mở bán chính hãng với giá đề xuất 27,990,000 VND, gồm 3 màu: trắng, xám, đen.
Ngoại hình xe máy điện VoltGuard P
Hướng tới sự linh hoạt và ổn định, phù hợp cho nhiều đối tượng khách hàng, thiết kế của Yadea VoltGuard P khá trung tính và mang nhiều hình ảnh từ dòng xe Lead, SH 125. Trên thực tế nếu bạn có cơ hội quan sát thì có thể thấy ngoại quan của VoltGuard P hoàn thiện rất tốt, các chi tiết có độ hoàn chỉnh cao, kết nối chắc chắn tạo sự ổn định khi di chuyển.
Xe trang bị hệ thống đèn chiếu sáng LED với đèn pha trước là đèn LED Projector cho khả năng chiếu sáng đạt 28.000cd, phạm vi lên đến 55m, vượt qua thử nghiệm chiếu sáng 400h và đạt chuẩn kháng nước IPX6.
Bên cạnh đó, Yadea VoltGuard P cũng cung cấp tính năng chiếu sáng Hazard cho các tình huống khẩn cấp trở nên an toàn hơn.
Xe máy điện VoltGuard P sử dụng đồng hồ LCD kích thước lớn 8,4 inch hiển thị rõ nét các thông tin và trạng thái di chuyển. Tuy nhiên mức hiển thị pin trên xe vẫn ở dạng vạch, chưa có dạng % đây là một điểm trừ cho xe.
Ở phía dưới chúng ta có một sàn để chân khá rộng rãi, kết hợp cùng yên xe dài phẳng, tạo nên tư thế lái ổn định, không mỏi lưng khi di chuyển hành trình dài.
Phần tay dắt phía sau yên rộng hỗ trợ khả năng chở hàng hóa cồng kềnh dễ dàng hơn.
Cốp xe rộng 20L có thể để vừa bộ sạc và một nón bảo hiểm nửa đầu giúp bạn luôn có thể sạc mọi lúc mọi nơi, đảm bảo hành trình di chuyển.
Tiện ích và an toàn của xe VoltGuard P
Nằm trong hệ sinh thái của Yadea, VoltGuard P được thừa hưởng khá nhiều công nghệ và trong đó không thể thiếu là khả năng kết nối với ứng dụng Yadea. Nó cung cấp cho VoltGuard P khả năng:
- Kiểm tra trạng thái xe, thông tin xe, pin, vị trí, thời gian sử dụng.
- Hỗ trợ mở khóa, khóa xe từ xa, đặc biệt rất hữu ích trong các tình huống khẩn cấp
- Hỗ trợ cấp quyền chia sẻ sử dụng xe với các thành viên trong gia đình.
Ngoài ra, VoltGuard P còn có tính năng chống trộm, phát hiện các chuyển động bất thường: cho phép xe phát đi cảnh báo và khóa xe, tránh trộm cắp.
VoltGuard P được trang bị chìa khóa smartkey có thể mở khóa bằng sóng bluetooth, chìa khóa hoặc ứng dụng, giúp tiết kiệm thời gian, tránh các tình huống để quên chìa khóa, chìa khóa hết pin, và việc chia sẻ quyền sử dụng xe cho các thành viên trong gia đình dễ dàng hơn.
Là một mẫu xe điện, VoltGuard P được tăng khả năng chống nước đáng kể với:
- Chống nước động cơ – IP67
- Chống nước ắc quy – IPX7
- Chống nước đồng hồ – IPX6
- Chống nước cụm đèn – IPX6
Ở phần an toàn, VoltGuard P trang bị hệ thống giảm xóc trước dạng ống lồng, kết hợp bộ lốp không săm trước 90/90-14, sau 100/90-14, bộ phanh trước sau là phanh đĩa trước sử dụng kẹp phanh xuyên tâm. Như trong các trường hợp phanh thực tế phanh xe VoltGuard P có khả năng phân bổ lực phanh tốt giúp giữ cân bằng hiệu quả và tránh các tình huống bó cứng phanh khi phanh khẩn cấp.
Động cơ xe và pin xe VoltGuard P
VoltGuard P sử dụng động cơ Hub ở bánh sau có công suất danh định đạt 1500W, công suất tối đa 2550W, tốc độ tối đa đạt 50km/h, đạt tốc độ 0-30km/h trong 2.9 giây, hỗ trợ leo dốc 11 độ.
Xe sử dụng bộ ắc quy Graphene TTFAR dung lượng 72V38Ah có tuổi thọ sử dụng cao và quãng đường di chuyển lên đến 100km/h, có thể sạc đầy 7~8 tiếng.
Xe có Cruise Control hỗ trợ giữ ga trong hành trình dài, không cần phải thao tác khi di chuyển lâu.
Với khối động cơ này hiệu năng này, VoltGuard P rất khó cạnh tranh với các mẫu xe điện VinFast, điển hình là mẫu EVO 200 giá chỉ 22.000.000 đồng, có thể đạt quãng đường 203km, tốc độ 70km/h.
Thông số kỹ thuật xe Yadea VoltGuard P
Kích thước |
|
Dài x rộng x cao (mm) | 1930x720x1130mm |
Màn hình | Màn hình tinh thể lỏng 8.4 inch |
Độ cao gầm/ Khoảng sáng gầm xe | 140mm |
Độ cao yên xe | 770mm |
Khối lượng bản thân | 150kg |
Khối lượng cho phép chở | 130 kg |
Dung tích cốp xe | 20L |
Động cơ |
|
Loại động cơ | Hub |
Công suất danh định | 1500W |
Công suất tối đa | 2550W |
Tốc độ tối đa | 50km/h |
Ắc quy |
|
Loại pin | Ắc quy Graphene TTFAR |
Dung lượng pin | 72V38Ah |
Độ dài quãng đường | 100km |
Thời gian sạc | 7~8 tiếng |
Thông số khác |
|
Loại vành | MT2.125×14/MT2.5×14 |
Đường kính vành trước/sau | 14/14 inch |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa |
Loại lốp | Lốp không săm |
Thông số lốp (trước/sau) | Trước 90/90-14 Sau 100/90-14 |
Hệ thống đèn | LED |
Chế độ lái | Chế độ TTFAR/SPORT |
Hệ thống chống trộm |
|
Hệ thống chống trộm, cảnh báo lăn bánh | |
Hệ thống thông minh |
|
Hệ thống Cruise Control | |
Tính năng khác |
|
Bluetooth App |