Các loại xe máy “Quốc Dân” được ưa chuộng tại Việt Nam
Các ý chính trong bài viết
- 1 Các dòng xe máy xe phổ biến
- 2 Các loại xe máy quốc dân tại Việt Nam
- 2.1 Xe số Honda Wave Alpha
- 2.2 Xe số Yamaha Sirius
- 2.3 Xe số Honda Future 125
- 2.4 Xe côn tay Yamaha Exciter 155
- 2.5 Xe côn tay Honda Winner X
- 2.6 Xe côn tay Suzuki Raider
- 2.7 Xe côn tay bán tự động TVS RockZ 125
- 2.8 Xe tay ga Honda Vision
- 2.9 Xe tay ga Yamaha Grande 125
- 2.10 Xe tay ga Honda Lead 125
- 2.11 Xe tay ga TVS Callisto 125
- 2.12 Xe tay ga TVS Ntorq 125
Các loại xe máy quốc dân là cách gọi của những mẫu xe máy được yêu thích ở nước ta mà cứ ba nhà sẽ có một nhà sở hữu. Đây là các dòng xe máy không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của người dân Việt Nam.
Nổi bật bởi sự đa dạng về mẫu mã, tính năng và giá cả khiến thị trường xe máy tại Việt Nam luôn sôi động và cạnh tranh. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng điểm qua các loại xe máy quốc dân được yêu thích nhất hiện nay tại Việt Nam.
Các dòng xe máy xe phổ biến
Tại Việt Nam, xe máy có thể được chia thành nhiều dòng khác nhau tùy thuộc vào cấu tạo và nguyên lý hoạt động, trong đó có thể phân thành 3 nhóm: xe số, xe tay ga, xe côn tay.
Xe số
Xe số: được hiểu là dòng xe sử dụng hộp số theo cấp N-1-2-3-4, dòng xe này khá mạnh mẽ và có mức tiêu thụ nhiên liệu tốt, độ bền cao. Tại Việt Nam xe số còn được dùng để chỉ các dòng xe số phổ thông.
Một số dòng xe số tiêu biểu: Honda Wave Alpha, Yamaha Sirius, và Honda Future.
Xe côn tay
Xe côn tay: còn gọi là xe số côn tay, tương tự xe số khi cũng sử dụng hộp số dạng N-1-2-3-4-5, tuy nhiên dòng xe này được trang bị thêm bộ phận ly hợp (côn) được điều khiển bằng tay. Được cho là có thao tác phức tạp hơn xe số nhưng xe côn tay cũng mang lại cảm giác lái tuyến tính, sang số mượt mà, tăng tốc nhanh chóng.
Một số dòng xe côn tay tiêu biểu: Yamaha Exciter, Honda Winner X, và Suzuki Raider.
Xe tay ga
Xe tay ga: dòng xe sử dụng hộp số vô cấp CVT (Continuously Variable Transmission), cho phép thao tác tăng tốc phụ thuộc vào việc tăng giảm ga. Xe được trang bị 2 tay phanh trái phải đảm nhiệm phanh trước – sau. Xe tay ga thường có công suất kém hơn so với xe số trong cùng dung tích nhưng vẫn đảm bảo đủ sức mạnh. Xe được yêu thích bởi tính tiện lợi, phù hợp với giao thông đô thị.
Một số dòng xe tay ga tiêu biểu: Honda Vision, Yamaha Grande, Honda Lead
Các loại xe máy quốc dân tại Việt Nam
Xe số Honda Wave Alpha
Wave Alpha 110 là mẫu xe số biểu tượng của Honda sự bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Xe sở hữu ngoại hình mềm mại, nhỏ gọn, dễ dàng sử dụng cho các nam và nữ với tất cả điều kiện di chuyển từ ngoại ô đến đô thị.
Wave Alpha sử dụng khối động cơ 110, dạng xăng cơ, cho cảm giác lái mạnh mẽ, nhưng mức tiêu thụ nhiên liệu lại vô cùng tiết kiệm chỉ 1,72 l/100km, hơn hẳn rất nhiều dòng xe phun xăng Fi hiện nay.
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe HONDA WAVE ALPHA 110 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
HONDA WAVE ALPHA 110 - 2024 - Cổ điển - Xám trắng | 20.800.000 VNĐ | 23.735.000 VNĐ |
HONDA WAVE ALPHA 110 - 2024 - Cổ điển - Vàng trắng | 20.800.000 VNĐ | 23.735.000 VNĐ |
HONDA WAVE ALPHA 110 - 2024 - Đặc biệt - Đen nhám | 20.000.000 VNĐ | 22.935.000 VNĐ |
HONDA WAVE ALPHA 110 - 2024 - Tiêu chuẩn - Đỏ | 19.000.000 VNĐ | 21.935.000 VNĐ |
HONDA WAVE ALPHA 110 - 2024 - Tiêu chuẩn - Trắng | 19.000.000 VNĐ | 21.935.000 VNĐ |
HONDA WAVE ALPHA 110 - 2024 - Tiêu chuẩn - Xanh | 19.000.000 VNĐ | 21.935.000 VNĐ |
Xe số Yamaha Sirius
Yamaha Sirius nổi bật với thiết kế trẻ trung, thể thao và đầy cuốn hút. Kích thước gọn nhẹ, cùng yên xe thoải mái, Sirius không chỉ đẹp mắt mà còn tiện dụng cho việc di chuyển trong đô thị.
So với mẫu xe Wave, Sirius nổi bật bởi nhiều phiên bản lựa chọn từ bánh căm, đến mâm, phanh đĩa, phanh đùm, và nhiều mức giá khác nhau cho khách hàng nhiều chọn lựa hơn.
Sirius hiện có 2 phiên bản: Sirius 110 xăng cơ và Sirius Fi 115 phun xăng điện tử.
Sirius sở hữu khả năng tăng tốc nhanh, kết hợp với hệ thống phun xăng điện tử tiên tiến, tiết kiệm nhiên liệu vượt trội 1,65 lít/100km. Ngoài ra động cơ bền bỉ của Sirius còn ít bị lỗi vặt giúp bạn tiết kiệm chi phí nhiên liệu trong suốt quá trình sử dụng.
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe YAMAHA SIRIUS 110 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Vành đúc BGYC - Xanh đen | 21.900.000 VNĐ | 24.970.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Vành đúc BGYC - Xám xanh | 21.900.000 VNĐ | 24.970.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Vành đúc BGYC - Đỏ đen | 21.900.000 VNĐ | 24.970.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Vành đúc BGYC - Đen | 21.900.000 VNĐ | 24.970.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh đĩa BGYB - Xám đen | 21.000.000 VNĐ | 23.990.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh đĩa BGYB - Trắng xanh | 21.000.000 VNĐ | 23.990.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh đĩa BGYB - Đỏ đen | 21.000.000 VNĐ | 23.990.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh đĩa BGYB - Đen xám ánh vàng | 21.000.000 VNĐ | 23.990.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh cơ BGYA - Xám đen | 19.000.000 VNĐ | 21.940.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh cơ BGYA - Trắng xanh | 19.000.000 VNĐ | 21.940.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh cơ BGYA - Đỏ đen | 19.000.000 VNĐ | 21.940.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Phanh cơ BGYA - Đen xám vàng | 19.000.000 VNĐ | 21.940.000 VNĐ |
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe YAMAHA SIRIUS FI | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2025 - Phanh cơ BSAD - Đỏ đen | 21.400.000 VNĐ | 24.450.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2025 - Phanh cơ BSAD - Trắng xanh đen | 21.400.000 VNĐ | 24.450.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2025 - Phanh đĩa BSAB - Đỏ đen | 23.800.000 VNĐ | 26.880.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2025 - Phanh đĩa BSAB - Trắng xanh đen | 23.800.000 VNĐ | 26.880.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2025 - Vành đúc BSAC - Xám đen | 24.800.000 VNĐ | 27.990.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2025 - Vành đúc BSAC - Bạc xanh đen | 24.800.000 VNĐ | 27.990.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Vành đúc BSAA - Bạc đen | 24.200.000 VNĐ | 27.390.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Vành đúc BSA8 - Đen | 24.000.000 VNĐ | 27.190.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Vành đúc BSA8 - Xanh bạc | 24.000.000 VNĐ | 27.190.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Vành đúc BSA8 - Xám đen | 24.000.000 VNĐ | 27.190.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh đĩa BSA7 - Xám | 22.500.000 VNĐ | 25.580.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh đĩa BSA7 - Trắng đen | 22.500.000 VNĐ | 25.580.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh đĩa BSA7 - Đỏ xám | 22.500.000 VNĐ | 25.580.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh đĩa BSA7 - Đen xám | 22.500.000 VNĐ | 25.580.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh cơ BSA9 - Đen xám | 21.000.000 VNĐ | 24.050.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh cơ BSA9 - Đỏ xám | 21.000.000 VNĐ | 24.050.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh cơ BSA9 - Trắng đen | 21.000.000 VNĐ | 24.050.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Phanh cơ BSA9 - Xám | 21.000.000 VNĐ | 24.050.000 VNĐ |
YAMAHA SIRIUS FI - 2023 - Phanh đĩa BSA4 - Trắng xanh | 22.000.000 VNĐ | 25.080.000 VNĐ |
Xe số Honda Future 125
Honda Future 125 nổi tiếng hơn Wave và Sirius với lịch sử hình thành lâu đời cùng độ bền cực cao, đặc biệt thiết kế xe vô cùng tinh tế phù hợp nhiều với khách hàng trung niên. Với kiểu dáng thanh lịch và cách phối màu truyền thống, Future 125 luôn là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng khi tìm mua dòng xe số từ Honda.
Honda Future trang bị động cơ 125cc, 4 kỳ, xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí, mang lại hiệu suất vận hành mạnh mẽ và ổn định. Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI tiên tiến không chỉ đảm bảo khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, với mức tiêu thụ chỉ khoảng 1,47 lít/100km.
Honda Future 125 vẫn luôn là một trong những mẫu xe top đầu các loại xe máy hot nhất hiện nay.
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe HONDA FUTURE 125 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
HONDA FUTURE 125 - Tiêu chuẩn - Xanh đen | 35.500.000 VNĐ | 39.150.000 VNĐ |
HONDA FUTURE 125 - Cao cấp - Đỏ đen | 36.300.000 VNĐ | 39.950.000 VNĐ |
HONDA FUTURE 125 - Cao cấp - Xanh đen | 36.300.000 VNĐ | 39.950.000 VNĐ |
HONDA FUTURE 125 - Cao cấp - Trắng đen | 36.300.000 VNĐ | 39.950.000 VNĐ |
HONDA FUTURE 125 - Đặc biệt - Đen vàng | 36.300.000 VNĐ | 39.950.000 VNĐ |
HONDA FUTURE 125 - Đặc biệt - Xanh xám | 36.300.000 VNĐ | 39.950.000 VNĐ |
Xe côn tay Yamaha Exciter 155
Yamaha Exciter 155 nổi bật với thiết kế đầy mạnh mẽ và thể thao, mang đậm phong cách của những chiếc xe đua đường phố. Với chiều dài tổng thể 1,975 × 665 × 1,105 mm, Exciter 155 rất thể thao nhưng vẫn gọn gàng, dễ dàng điều khiển.
Sức mạnh của Yamaha Exciter 155 đến từ khối động cơ 155cc, 4 kỳ, xi-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch, sử dụng công nghệ van biến thiên VVA (Variable Valve Actuation).
Với công suất tối đa 17,9 mã lực tại 9.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 14,4 Nm tại 8.000 vòng/phút, Exciter mang đến khả năng tăng tốc mạnh mẽ, vượt trội trong phân khúc.
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe YAMAHA EXCITER 155 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp ABS BNV1 - Trắng đen | 51.000.000 VNĐ | 57.735.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp ABS BNV1 - Đen | 51.000.000 VNĐ | 57.735.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp ABS BNV1 - Xám xanh | 51.000.000 VNĐ | 57.735.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp ABS BNV1 - Xanh | 51.000.000 VNĐ | 57.735.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Giới hạn ABS BNV2 - Xanh GP | 52.000.000 VNĐ | 58.750.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Giới hạn ABS BNV4 - Monster Energy | 54.000.000 VNĐ | 60.750.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp B5VC - Đen nâu | 48.000.000 VNĐ | 54.550.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp B5VC - Đỏ | 48.000.000 VNĐ | 54.550.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp B5VC - Xanh | 48.000.000 VNĐ | 54.550.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Tiêu chuẩn B5VB - Đen xám | 46.000.000 VNĐ | 52.400.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Tiêu chuẩn B5VB - Đỏ xám | 46.000.000 VNĐ | 52.400.000 VNĐ |
YAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Tiêu chuẩn B5VB - Vàng xám | 46.000.000 VNĐ | 52.400.000 VNĐ |
Xe côn tay Honda Winner X
Honda Winner X sở hữu thiết kế hầm hố, đậm chất thể thao hiện đại hơn khi so với nét thể thao đường đua của Exciter. Với chiều dài tổng thể 2.019mm, rộng 727mm và cao 1.104mm, thiết kế xe khí động học giúp tối ưu hóa khả năng tăng tốc và hiệu suất vận hành.
Honda Winner X được trang bị khối động cơ 150cc, 4 kỳ, xi-lanh đơn, DOHC, làm mát bằng dung dịch, mang lại hiệu suất vượt trội trong phân khúc underbone.
Công suất tối đa của động cơ đạt 15,4 mã lực tại 9.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 13,5 Nm tại 7.000 vòng/phút, cho phép Winner X tốc độ nhanh chóng, mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ khoảng 1,98 lít/100km.
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe HONDA WINNER X | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
HONDA WINNER X - 2024 - Tiêu chuẩn - Đỏ | 39.000.000 VNĐ | 45.305.000 VNĐ |
HONDA WINNER X - 2024 - Tiêu chuẩn - Trắng | 39.000.000 VNĐ | 45.305.000 VNĐ |
HONDA WINNER X - 2024 - Tiêu chuẩn - Đen | 39.000.000 VNĐ | 45.305.000 VNĐ |
HONDA WINNER X - 2024 - Đặc biệt - Đen | 41.000.000 VNĐ | 47.530.000 VNĐ |
HONDA WINNER X - 2024 - Đặc biệt - Bạc đen | 41.000.000 VNĐ | 47.530.000 VNĐ |
HONDA WINNER X - 2024 - Thể Thao - Trắng đỏ | 41.000.000 VNĐ | 47.530.000 VNĐ |
Xe côn tay Suzuki Raider
Suzuki Raider mẫu xe côn tay hyper underbone độc đáo và đầy phong cách, thể hiện rõ cá tính mạnh mẽ và sự khác biệt. Xe có kích thước tổng thể dài 1.960mm, rộng 675mm, và cao 980mm, tạo nên sự linh hoạt và năng động, yêu cầu chiều cao thấp đối với người điều khiển.
Được trang bị động cơ DOHC 150cc, xi-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch, Suzuki Raider nằm trong top các loại xe máy mang lại hiệu suất vượt trội trong phân khúc.
Động cơ này sản sinh công suất tối đa 18,2 mã lực tại 10.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm tại 8.500 vòng/phút, cho phép Raider bứt phá tốc độ hàng đầu phân khúc với mức tiêu thụ trung bình chỉ khoảng 2,4 lít/100 km.
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe SUZUKI RAIDER 150R | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
SUZUKI RAIDER 150R - 2023 - Đặc biệt - Đỏ đen | 46.800.000 VNĐ | 53.080.000 VNĐ |
SUZUKI RAIDER 150R - 2023 - Đặc biệt - Xám đen | 46.800.000 VNĐ | 53.080.000 VNĐ |
SUZUKI RAIDER 150R - 2023 - Đặc biệt - Xanh đen | 46.800.000 VNĐ | 53.080.000 VNĐ |
SUZUKI RAIDER 150R - 2023 - Tiêu chuẩn - Xanh đen | 46.600.000 VNĐ | 52.880.000 VNĐ |
SUZUKI RAIDER 150R - 2023 - Tiêu chuẩn - Nâu đen | 46.600.000 VNĐ | 52.880.000 VNĐ |
SUZUKI RAIDER 150R - 2023 - Tiêu chuẩn - Trắng đỏ đen | 46.600.000 VNĐ | 52.880.000 VNĐ |
Xe côn tay bán tự động TVS RockZ 125
Xe côn tay bán tự động TVS RockZ 125 là một dòng xe hiếm gặp khi sở hữu cả đặc điểm của dòng xe số lẫn xe côn tay. Theo đó, xe có thể lên số bằng cần đạp hoặc bóp côn lên số như xe côn, điều này giúp người điều khiển có thể lựa chọn việc thao tác dễ dàng khi đi phố hoặc tăng tốc tuyến tính đầy mạnh mẽ khi cần trải nghiệm tốc độ cao.
Là một dòng xe mới vừa xuất hiện tại Việt Nam trong những năm gần đây, TVS Rockz cũng đã có một số lượng cộng đồng riêng đam mê vẻ ngoài thể thao và những tính năng tiện lợi, mới mẻ (máy phát nhạc tích hợp, cổng sạc, khóa chống dắt, công tắc động cơ,…) mà dòng xe ngoại nhập này mang đến.
TVS Rockz 125 sử dụng khối động cơ Duralife 4 kỳ, SOHC, 4 số, làm mát bằng không khí, hệ thống phun xăng điện tử DFi logic cùng ly hợp kép i-Ride cho công suất lên đến 9,8BHP thoải mái chinh phục mọi cung đường.
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe TVS ROCKZ 125 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
TVS ROCKZ 125 - Cam | 25.800.000 VNĐ | 28.730.000 VNĐ |
TVS ROCKZ 125 - Đỏ | 25.800.000 VNĐ | 28.730.000 VNĐ |
TVS ROCKZ 125 - Trắng đỏ | 25.800.000 VNĐ | 28.730.000 VNĐ |
TVS ROCKZ 125 - Trắng xanh | 25.800.000 VNĐ | 28.730.000 VNĐ |
TVS ROCKZ 125 - Xanh | 25.800.000 VNĐ | 28.730.000 VNĐ |
Xe tay ga Honda Vision
Honda Vision dòng xe tay ga thời trang, gọn nhẹ, đáp ứng nhu cầu di chuyển hàng ngày trong đô thị. Với thiết kế đẹp mắt và hiện đại, Vision thu hút người dùng bởi vẻ ngoài trẻ trung nhiều màu sắc lựa chọn.
Honda Vision 110cc trang bị động cơ eSP 110cc, 4 kỳ, làm mát bằng không khí mang lại hiệu suất vận hành mượt mà và bền bỉ. Động cơ này không chỉ giúp xe tăng tốc ổn định mà còn tiết kiệm nhiên liệu, với mức tiêu thụ trung bình chỉ khoảng 1,85 lít/100 km.
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe HONDA VISION | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
HONDA VISION - 2024 - Tiêu chuẩn - Đen | 32.800.000 VNĐ | 36.380.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Cao cấp - Đỏ nâu | 34.000.000 VNĐ | 37.710.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Cao cấp - Trắng nâu | 34.000.000 VNĐ | 37.710.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Đặc biệt - Xanh đen | 36.000.000 VNĐ | 39.710.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Thể thao - Đen | 38.500.000 VNĐ | 42.375.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Thể thao - Xám | 38.500.000 VNĐ | 42.375.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Cổ điển - Vàng đen bạc | 37.800.000 VNĐ | 41.675.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Cổ điển - Xanh đen bạc | 38.700.000 VNĐ | 42.575.000 VNĐ |
Xe tay ga Yamaha Grande 125
Yamaha Grande mẫu xe tay ga biểu tượng của nhà Yamaha, nổi bật với vẻ ngoài thanh lịch công sở cùng nhiều công nghệ tiên tiến, mang đến cho người dùng trải nghiệm lái xe vượt trội.
Ngoài ra Yamaha Grande chú trọng đến tính tiện nghi và hiện đại khi trang bị cốp xe rộng 27 lít, chìa khóa smartkey, phanh xe ABS an toàn…
Được xếp vào hàng các loại xe máy tay ga có chất lượng tốt nhất phân khúc phổ thông, Yamaha Grande được trang bị khối động cơ Blue Core 125cc, 4 kỳ, làm mát bằng không khí, giúp Yamaha Grande vận hành êm ái và cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu, chỉ khoảng 1,66 lít/100 km.
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe YAMAHA GRANDE 125 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2023 - Tiêu chuẩn BJJ1 - Đỏ đen | 37.900.000 VNĐ | 44.200.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2023 - Đặc biệt BJJ2 - Đỏ đen | 44.300.000 VNĐ | 50.850.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Tiêu chuẩn BJJ4 - Đỏ đen | 40.800.000 VNĐ | 47.350.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Tiêu chuẩn BJJ4 - Trắng đen | 40.800.000 VNĐ | 47.350.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Đặc biệt BJJ5 - Đen | 46.000.000 VNĐ | 52.550.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Đặc biệt BJJ5 - Đỏ đen | 46.000.000 VNĐ | 52.550.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Đặc biệt BJJ5 - Trắng đen | 46.000.000 VNĐ | 52.550.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Đặc biệt BJJ5 - Xanh đen | 46.000.000 VNĐ | 52.550.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Đặc biệt BJJ5 - Xanh lam đen | 46.000.000 VNĐ | 52.550.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Giới hạn BJJ6 - Đen | 46.000.000 VNĐ | 52.550.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Giới hạn BJJ6 - Hồng đen | 45.500.000 VNĐ | 52.050.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Giới hạn BJJ6 - Đen hồng | 47.000.000 VNĐ | 53.550.000 VNĐ |
YAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Giới hạn BJJ6 - Xám đen | 47.000.000 VNĐ | 53.550.000 VNĐ |
Xe tay ga Honda Lead 125
Honda Lead 125 là một trong các dòng xe máy có cốp rộng được yêu thích nhất thị trường Việt Nam. Là một trong số ít mẫu xe tay ga phổ thông có độ bền cao, Lead luôn là mẫu xe tay ga số một cho phái đẹp khi có nhu cầu tìm mua xe tay ga.
Honda Lead sử dụng động cơ 125cc, 4 kỳ, xi-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch, với công nghệ eSP+ tiên tiến. Động cơ này cung cấp công suất tối đa 8,22 kW tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 11,2 Nm tại 5.000 vòng/phút, hiệu suất tiêu thụ nhiên liệu ấn tượng, chỉ khoảng 1,8 lít/100 km.
Honda Lead 125 được trang bị nhiều tiện ích hiện đại, bao gồm hệ thống khóa thông minh smartkey, hộc chứa đồ rộng rãi dưới yên xe với dung tích lên đến 37 lít, yên xe rộng rãi và sàn để chân thoải mái cũng giúp nâng cao trải nghiệm lái xe hằng ngày.
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe HONDA LEAD 125 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
HONDA LEAD 125 - 2025 - Đặc biệt - Xanh đen | 47.000.000 VNĐ | Đang cập nhật |
HONDA LEAD 125 - 2025 - Đặc biệt - Đen mờ | 47.000.000 VNĐ | Đang cập nhật |
HONDA LEAD 125 - 2025 - Cao cấp - Xanh | 45.000.000 VNĐ | Đang cập nhật |
HONDA LEAD 125 - 2025 - Cao cấp - Đỏ | 44.000.000 VNĐ | Đang cập nhật |
HONDA LEAD 125 - 2025 - Tiêu chuẩn - Trắng | 41.000.000 VNĐ | Đang cập nhật |
Xe tay ga TVS Callisto 125
TVS Callisto 125 là một dòng xe tay ga “quốc dân” rất được yêu thích ở thị trường Ấn Độ bởi tính thiết thực trong thiết kế và nhiều tính năng thực dụng. Callisto 125 sở hữu phong cách Neo Masculine vẻ ngoài mạnh mẽ, thân xe bằng kim loại cứng cáp, đèn xe LED, công nghệ cân bằng, cốp xe rộng.
TVS Callisto 125 tiên tiến được trang bị khối động cơ xi lanh đơn, 4 thì, làm mát bằng không khí kết hợp công nghệ ETFi cho công suất tối đa lên đến 6.0 KW (8 HP), đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển với tuổi thọ sử dụng bền bỉ.
Hiện tại Callisto 125 đang có mức bán khả rẻ bởi nhiều chính sách sách khuyến mãi, mở rộng thị trường đến từ hãng xe này.
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe TVS CALLISTO 125 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
TVS CALLISTO 125 - Trắng đen | 31.900.000 VNĐ | 35.105.000 VNĐ |
TVS CALLISTO 125 - Nâu đen | 31.900.000 VNĐ | 35.105.000 VNĐ |
TVS CALLISTO 125 - Vàng đen | 31.900.000 VNĐ | 35.105.000 VNĐ |
TVS CALLISTO 125 - Xám đen | 31.900.000 VNĐ | 35.105.000 VNĐ |
Xe tay ga TVS Ntorq 125
Tương tự dòng xe Callisto 125, xe tay ga Ntorq 125 là một dòng xe của thương hiệu TVS được nhập từ Indonesia. Được thiết kế với 3 phiên bản mang theo nhiều đặc điểm của các dòng xe hiện đại cho phép người dùng lựa chọn giữa khả năng tăng tốc mạnh mẽ và tiện ích hiện đại kết nối với điện thoại, chỉ đường trực tiếp trên bản đồ,…
Là một trong số ít dòng xe tay ga nhập khẩu ở phân khúc 125cc chú trọng đến khả năng tăng tốc, Ntorq 125 sở hữu hệ thống khung độ cứng cao High Rigidity Underbone, thiết kế Stealth Aircraft cực thể thao, trải nghiệm mạnh mẽ.
Ntorq 125 trang hị hệ thống động cơ 3 van hàng đầu trong phân khúc 125cc, công nghệ RTFi (Race-Tuned Fuel Injection) cho khả năng vận hành trơn tru, chống ma sát và bền bỉ hơn trong quá trình sử dụng.
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe TVS NTORQ 125 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
TVS NTORQ 125 - RE: Đen đỏ | 24.900.000 VNĐ | 28.230.000 VNĐ |
TVS NTORQ 125 - RE: Đen vàng | 24.900.000 VNĐ | 28.230.000 VNĐ |
TVS NTORQ 125 - RE: Xanh đen | 24.900.000 VNĐ | 28.230.000 VNĐ |
TVS NTORQ 125 - XP: Cam | 25.900.000 VNĐ | 29.460.000 VNĐ |
TVS NTORQ 125 - XP: Đỏ đen | 25.900.000 VNĐ | 29.460.000 VNĐ |
TVS NTORQ 125 - XP: Xám | 25.900.000 VNĐ | 29.460.000 VNĐ |
TVS NTORQ 125 - XT: Xanh vàng | 26.900.000 VNĐ | 30.565.000 VNĐ |
Trên đây là các loại xe máy được yêu thích nhất trong phân khúc bình dân tại Việt Nam. Nhìn chung các dòng xe máy này đều rẻ và đang được phân phối chính hãng tại Việt Nam. Tuy nhiên các loại xe máy hot nhất hiện nay đang có giá thành dao động khá thường xuyên nên khi mua xe khách hàng nên đến trực tiếp cửa hàng hoặc gọi qua hotline: 0786.0000.36 để được nhân viên tư vấn cụ thể mức giá mới nhất và tốt nhất cho mình.