Mới đây Yamaha đã ra mắt mẫu xe Finn 115 với tên gọi đầy đủ là Yamaha Jupiter Finn 115. Theo đó có rất nhiều khách hàng đã đặt câu hỏi, Yamaha Finn 115 và Yamaha Jupiter 115 mẫu xe nào tốt hơn và chúng khác nhau những gì? Hãy cùng Minh Long Motor phân tích qua bài so sánh hôm nay nhé!
Tóm tắt nội dung
So sánh giá Finn 115 và Jupiter 115
Đầu tiên đến với phần so sánh giá thành ta có:
- Jupiter Finn 115 được hãng đề xuất: 27.500.000 – 28.000.000 VND
Yamaha Jupiter Finn 115 Fi | ||
Giá | Đề xuất | Đại lý |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Tiêu chuẩn màu Đen xám | 27.500.000 | 27.000.000 |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Tiêu chuẩn màu Đỏ đen | 27.500.000 | 27.000.000 |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Tiêu chuẩn màu Xanh xám | 27.500.000 | 27.000.000 |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Cao cấp màu Bạc | 28.000.000 | 27.500.000 |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Cao cấp màu Vàng | 28.000.000 | 27.500.000 |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Cao cấp màu Xám | 28.000.000 | 27.500.000 |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Cao cấp màu Xanh | 28.000.000 | 27.500.000 |
Giá ra biển số | TP. HCM | Huyện ở Hà Tĩnh |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Tiêu chuẩn màu Đen xám | 30.900.000 | đang cập nhật |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Tiêu chuẩn màu Đỏ đen | 30.900.000 | đang cập nhật |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Tiêu chuẩn màu Xanh xám | 30.900.000 | đang cập nhật |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Cao cấp màu Bạc | 31.400.000 | đang cập nhật |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Cao cấp màu Vàng | 31.400.000 | đang cập nhật |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Cao cấp màu Xám | 31.400.000 | đang cập nhật |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Cao cấp màu Xanh | 31.400.000 | đang cập nhật |
- Jupiter 115 được hãng đề xuất: 29.100.000 – 30.000.000 VND
GIÁ XE JUPITER Fi 115 | ||
Giá | Đề xuất | Đại lý |
Giá Jupiter Fi 2023 màu mới: Đỏ, Đen, Xám, Bạc | 30.800.000 | 30.000.000 |
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Đen | 29.100.000 | 29.700.000 |
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Đỏ đen | 29.100.000 | 29.700.000 |
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Xám đen | 29.100.000 | 29.700.000 |
Giá Jupiter Fi phiên bản Giới Hạn Bạc đen | 30.000.000 | 30.500.000 |
Giá ra biển số | TP. HCM | Huyện ở Hà Tĩnh |
Giá Jupiter Fi 2023 màu mới: Đỏ, Đen, Xám, Bạc | 33.900.000 | 31.400.000 |
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Đen | 33.600.000 | 31.100.000 |
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Đỏ đen | 33.600.000 | 31.100.000 |
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Mới | 33.600.000 | 31.100.000 |
Giá Jupiter Fi phiên bản Giới Hạn Bạc đen | 34.400.000 | 31.900.000 |
Chúng ta có Jupiter 115 Fi với giá cao hơn Finn khoảng 2 triệu đồng, điều này mơ hồ giúp chúng ta có thể đoán ra mẫu xe này chắc chắn sẽ có những điểm ưu việt hơn. Vậy với 2 triệu này chúng ta sẽ có những gì?
Khác biệt về thiết kế
Nói đến thiết kế sẽ khó để nói mẫu xe nào đẹp hơn vì điều này mang khá nhiều quan điểm cá nhân. Nhưng thông qua vẻ ngoài của xe chúng ta có thể nhận ra rằng:
Jupiter Finn 115 Fi sở hữu thiết kế trung tính, hiện đại, phù hợp với nhiều độ tuổi khách hàng.

Jupiter 115 Fi có thiết kế trẻ trung hơn, phá cách, phù hợp với nhóm đối tượng khách hàng nam trẻ. Điều này đã mô hình khiến mẫu xe khó phổ biến hơn với các đối thủ của mình.

Về phần thông số, chúng ta có mẫu xe Finn tối ưu hơn khi sở hữu kích thước lớn hơn, cao hơn, khoảng sáng gầm tốt hơn, trọng lượng nhẹ hơn.
Thiết kế |
Finn 115 |
Jupiter 115 |
Kích thước | 1940 x 705 x 1095 mm | 1935 x 680 x 1065 mm |
Trọng lượng | 100 kg | 104 kg |
Chiều cao yên | 775 mm | 765 mm |
Khoảng sáng gầm | 155 mm | 125 mm |
Dung tích bình xăng | 4 lít | 4.1 lít |
Động cơ Finn 115 và Jupiter 115
So sánh về động cơ Finn và Jupiter, cả 2 mẫu xe đều sở hữu động cơ 4 kỳ, xi lanh đơn, làm mát bằng không khí. Tuy nhiên dung tích xi lanh của Jupiter là 114cc còn Finn là 113.7cc. Công suất của 2 mẫu xe theo đó cũng khác biệt nhau khá nhiều.
Động cơ |
Finn 115 |
Jupiter 115 |
Dung tích xi lanh | 113.7cc | 114cc |
Công suất tối đa | 8.9 mã lực (8.97 PS)/7.000 vòng/phút | 9.92 mã lực / 7.000 vòng/phút |
Mô men xoắn tối đa | 9.2 Nm (0.9 kgf/m)/5.500 vòng/phút | 9,9 N.m (0,99kgf.m) / 6.500 vòng/phút |
Tiêu thụ nhiên liệu | 1,64 lít/100km | 1,55 lít/100km |
Có thể thấy về động cơ chúng ta có Yamaha Jupiter 115 Fi vượt trội về tất cả mọi mặt so với Finn. Tuy nhiên với trọng lượng nhẹ hơn 4kg thì công suất tối đa trên trọng lượng của 2 mẫu xe sẽ không chênh lệch nhau quá nhiều. Nhưng về những yếu tố khác ta vẫn không thể phủ định sự ưu việt của Jupiter.

So sánh tiện ích và an toàn
Nếu so sánh tiện ích, các tính năng an toàn của Finn và Jupiter thì ở mức giá tầm 30 triệu chúng ta thật sự không có quá nhiều điểm khác biệt. Cả 2 đều sở hữu phanh đĩa trước, phanh cơ sau, lốp trước 70/90 – 17 38P (lốp có săm), 80/90 – 17 50P (lốp có săm).

Tuy nhiên, ở Jupiter chúng ta sẽ có heo dầu phanh trước dạng 2 piston trong khi Finn sẽ chỉ là heo dầu 1 piston.

Bù lại Finn sẽ có công nghệ UBS (phanh kết hợp) với khả năng phân bổ lực phanh cho cả phanh trước và sau, điều này sẽ tăng tính xử lý nhanh trong nhiều tình huống khẩn cấp và rất thiết thực cho những mẫu xe sở hữu phanh cơ sau.

Về phần giảm xóc chúng ta có phuộc ống lồng trước và giảm xóc dạng lò xo đôi phía sau cho cả 2 mẫu xe.
Nhưng điều đáng chú ý ở đây là phuộc sau Yamaha Jupiter 115 Fi sở hữu hệ thống trợ lực khí. Điều này sẽ giúp Jupiter ổn định hơn rất nhiều khi vận hành ở dãy tốc độ cao, trải nghiệm cũng tốt hơn.

Tiện ích & an toàn |
Finn 115 |
Jupiter 115 |
Bánh trước | 70/90-17M/C 38P (có săm) | 70/90-17M/C 38P (có săm) |
Bánh sau | 80/90-17M/C 50P (có săm) | 80/90-17M/C 50P (có săm) |
Phanh trước | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh cơ | Phanh cơ |
Heo dầu trước | 1 piston | 2 piston |
Công nghệ phanh | Phanh kết hợp UBS | Không |
Phuộc trước | Ống lồng | Ống lồng |
Giảm xóc sau | Lò xo trụ | Lò xo trụ có bình khí |
Hộc chứa đồ phụ trước | Có | Không |
Ok, tóm lại về phần tiện ích và an toàn chúng ta vẫn không thể phủ nhận việc Yamaha Jupiter Fi vượt trội hơn Finn về mọi mặt. Nhưng điều này không có nghĩa là các tiện ích, an toàn của Finn không tốt mà là nó kém hơn Jupiter với mức giá cao hơn mà thôi.
Kết quả so sánh xe Finn Fi và xe Jupiter Fi
Jupiter Fi chiến thắng trong lần so sánh này với mức giá chính hãng đề xuất 29.100.000 – 30.000.000 VND tùy từng phiên bản.
Yamaha Finn 115 Fi vẫn là mẫu xe đáng mua với mức giá 27.500.000 – 28.000.000 VND, và mẫu xe sẽ mang lại nhiều giá trị và dễ dàng tiếp cận người tiêu dùng hơn với thiết kế đẹp mắt, trung tính cũng những tính năng tuyệt vời.
Còn bạn nghĩ sao về so sánh lần này, nếu có ý kiến khác hoặc mong muốn so sánh những mẫu xe khác, hãy để lại bình luận bên dưới, Minh Long Motor sẽ hỗ trợ các bạn.
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) - 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) - 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) - 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ - đối diện Karaoke Galaxy) - 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) - 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) - 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) - 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) - 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú - 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức - 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An - 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức - 033 6066336