So sánh Yamaha R15 V4 & CBR150R
Các ý chính trong bài viết
Trong những ngày qua khi mẫu xe được kỳ vọng nhất năm nay R15 V4 được ra mắt, một câu hỏi cực lớn đã được mọi người nhắc đến gần như mọi lúc: Yamaha R15 V4 & R15M và Honda CBR150R ABS xe nào mạnh hơn và nên mua mẫu xe nào.
So sánh động cơ và hiệu suất R15 V4 & CBR150R
Thông số kỹ thuật | Yamaha YZF-R15 V4 | Honda CBR150R ABS |
Động cơ | 155cc, làm mát bằng chất lỏng, SOHC, 4 van | 149,16cc, làm mát bằng chất lỏng, DOHC, 4 van |
Công suất cực đại | 18,4 PS @ 10000 vòng / phút | 17,1PS @ 9000 vòng / phút |
Mô-men xoắn | 14,2Nm @ 7500 vòng / phút | 14,4Nm @ 7000 vòng / phút |
Hộp số | 6 cấp + ly hợp trượt | 6 cấp + ly hợp trượt |
Yamaha YZF-R15 V4 trong bài so sánh sẽ là phiên bản R15M với phanh ABS
Rõ ràng là khi nhìn vào thông số kỹ thuật, sức mạnh R15 V4 đạt 18,4 PS @ 10000 vòng / phút vượt trội CBR150R có động cơ 17,1PS @ 9000 vòng / phút.
Tuy nhiên đối với một dòng xe sport thì việc chênh lệch 1,3 PS vẫn có thể bù đắp bằng nhiều yếu tố khác. Điển hình ở đây CBR150R ABS sẽ có mô men xoắn nhỉnh hơn một chút và việc sức mạnh đến sớm ở những vòng quay thấp.
Một điều nữa là trọng lượng của CBR150R sẽ nhẹ hơn R15V4 khoảng 3kg. Tất cả điều này có thể bù đắp lại phần công suất của 2 mẫu xe.
Mặc dù vẫn chưa có video thực tế chứng thực nhưng Minh Long Motor tin tưởng rằng Honda CBR150R ABS sẽ có thể khởi đầu tốt hơn với trọng lượng nhẹ, sức mạnh đến sớm ở vòng tua thấp. Tuy vậy R15V4 với động cơ VVA sẽ nhanh chóng thể hiện sức mạnh của mình và bắt kịp mẫu xe Honda.
So sánh hệ thống khung nền tảng R15 V4 & CBR150R
Thông số kỹ thuật | Yamaha YZF-R15 V4 | Honda CBR150R ABS |
Khung | Deltabox | Khung kim cương |
Phuộc trước | Upside Down | Upside Down |
Phuộc sau | Lò xo đơn | Lò xo đơn |
Thắng trước | Đĩa 282mm | Phanh đĩa cánh hoa |
Phanh sau | Đĩa 220mm | Phanh đĩa cánh hoa |
Lốp trước | 100 / 80-17 | 100 / 80-17 |
Lốp sau | 140/70-R17 | 130 / 70-17 |
Xét về hệ thống khung cơ sở và hệ thống treo của 2 mẫu xe ta không có quá nhiều sự khác biệt cũng như chênh lệch. Khác biệt duy nhất là hệ thống khung và cánh tay đòn, lốp xe.
Điển hình Yamaha R15 V4 bản ABS sẽ có nhiều trang bị cao cấp hơn với khung Deltabox thể thao, Swing Arm làm bằng nhôm, lốp sau rộng hơn.
Cả hai mẫu xe đều sẽ được trang bị phanh ABS 2 kênh, tuy nhiên R15V4 sẽ là thương hiệu ByBre.
Thiết kế và kích thước R15 V4 và CBR150R
Thông số kỹ thuật | Yamaha YZF-R15 V4 | Honda CBR150R ABS |
Chiều dài cơ sở | 1325mm | 1310mm |
Khoảng sáng gầm | 170mm | 160mm |
Dung tích bình xăng | 11 lít | 12 lít |
Chiều cao yên | 815mm | 782mm |
Trọng lượng | 142kg | 139kg |
Ở phần so sánh về kích thước rõ ràng ta thấy CBR150R đã làm tốt hơn R15 V4 khi sở hữu chiều dài cơ sở ngắn hơn, lốp sau nhỏ hơn, điều này sẽ góp phần giúp mẫu xe linh hoạt hơn ở những góc cua hẹp.
Ngoài ra bạn cũng sẽ sở hữu một bình xăng to hơn cho pháp bạn có thể đi quãng đường dài tốt hơn và ít tốn thời gian chen chúc ở các trạm xăng hơn.
Trọng lượng thấp nâng cao hiệu suất tổng thể cho CBR150R và giúp bạn dễ dàng di chuyển hơn trong các bãi đỗ xe chật hẹp.
Tuy nhiên việc sở hữu khoảng sáng gầm chỉ 160mm khiến CBR150R cần phải cẩn trọng hơn với những đoạn đường dằn xóc, ổ gà.
So sánh tính năng R15 V4 & CBR150R ABS
Đặc trưng | Yamaha YZF-R15 V4 | Honda CBR150R ABS |
Đồng hồ kỹ thuật số | Có | Có |
Chế độ hiển thị | Có | Có |
Chỉ đường | Không | Không |
Kiểm soát lực kéo TCS | Có | Không |
Quickshifter | Có | Không |
Điều hướng | Có | Không |
Cuộc gọi / SMS / Thông báo | Có | Không |
Vị trí đỗ xe cuối cùng | Có | Không |
Hộp số | Có | Có |
Quãng đường theo thời gian thực | Có | Không |
Hiệu suất nhiên liệu trung bình | Có | Không |
Quãng đường đến mục tiêu | Có | Không |
Công tắc chân chống nghiêng | Có | Không |
Đèn pha LED | Có | Có |
Không có quá nhiều bàn cãi khi nói về các tính mà Yamaha R15V4 sở hữu rõ ràng nhiều và vượt trội hơn CBR150R rất nhiều điều này sẽ là một giải pháp tốt cho mức giá cao của mẫu xe R15.
Một số tính năng đáng chú ý như hệ thống kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ sang số nhanh Qickshifter chỉ có trên các dòng mô tô phân khúc cao. Yamaha còn vượt trội hơn khi hỗ trợ kết nối Y-connect giúp bạn có trải nghiệm tốt hơn.
So sánh giá R15V4 và CBR150R ABS
Giá xe HONDA CBR 150R REPSOL | ||
Màu xe | Giá đề xuất | Biển số TP. HCM |
CBR 150R tiêu chuẩn | 72.290.000 | 79.970.000 |
CBR 150R đặc biệt | 73.290.000 | 81.020.000 |
CBR 150R thể thao | 73.790.000 | 81.550.000 |
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe YAMAHA R15V4 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA R15V4 - R15M - Bạc | 82.500.000 VNĐ | 90.825.000 VNĐ |
YAMAHA R15V4 - R15M - Monster | 85.400.000 VNĐ | 93.725.000 VNĐ |
YAMAHA R15V4 - R15M - Trắng đỏ | 85.400.000 VNĐ | 93.725.000 VNĐ |
Như vậy chúng ta có thể thấy Yamaha R15 V4 vượt trội CBR150R về rất nhiều mặt. Và giá thành sẽ là điều để mẫu xe của Honda giành được thị phần của mình.