logo
Review | Giá Yamaha R15 V4 & R15M phiên bản 2024

Review | Giá Yamaha R15 V4 & R15M phiên bản 2024

22/04/2024 10:59
Theo dõi Minhlongmoto.com trên
Đánh giá Yamaha R15V4 R15M

Yamaha YZF-R15 hay R15 V4 mẫu xe mô tô thể thao với vẻ mạnh mẽ tương tự R1 đã chính thức mở bán tại thị trường Việt Nam với mức giá đề xuất cực hấp dẫn chỉ từ 85.400.000 - 86.000.000 đồng.

Yamaha R15 V4 & R15M giá bao nhiêu?

Giá biển số tham khảo, chưa có phí dịch vụ
Giá xe YAMAHA R15V4
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
YAMAHA R15V4 - R15M - Monster85.400.000 VNĐ93.700.000 VNĐ
YAMAHA R15V4 - R15M - Trắng đỏ85.400.000 VNĐ93.700.000 VNĐ
YAMAHA R15V4 - R15M - Bạc86.000.000 VNĐ94.300.000 VNĐ
 

Giá đề xuất từ Yamaha Việt Nam, giá bán thực tế tại đại lý sẽ khác với giá đề xuất.

Yamaha R15 V4 có mấy màu?

Yamaha YZF R15 được phân phối chính hãng bởi Yamaha Việt Nam với 4 phiên bản gồm:

  1. Yamaha YZF R15 V4 hoàn toàn mới (R15 V4 tiêu chuẩn)
    R15 V4 hoàn toàn mới Xanh GP
    R15 V4 phiên bản hoàn toàn mới màu Xanh GP

    R15 V4 hoàn toàn mới Đen
    R15 V4 phiên bản hoàn toàn mới màu Đen
  2. Yamaha YZF R15M hoàn toàn mới (R15M hoàn toàn mới)

    R15M hoàn toàn mới bạc xanh
    R15M phiên bản hoàn toàn mới màu Bạc đen
  3. Yamaha YZF R15M phiên bản giới hạn 60 năm (R15M giới hạn 60 năm)

    YZF R15M 60 năm Trắng đỏ
    YZF R15M phiên bản kỷ niệm 60 năm Trắng đỏ
  4. Yamaha YZF R15M phiên bản giới hạn Monster Energy (R15M Monster Energy)

    YZF R15M phiên bản giới hạn Monster Energy
    YZF R15M phiên bản giới hạn màu Monster Energy

Xe Yamaha R15V4 có mấy phiên bản?

Yamaha R15V4 – YZF R15 được chia làm 2 phiên bản chính gồm: Yamaha R15V4 và Yamaha R15M.

Trong đó:

Yamaha R15V4 chỉ có mẫu: R15V4 hoàn toàn mới.

Yamaha R15M sẽ có 3 mẫu gồm: R15M hoàn toàn mới, R15M Monster Energy, R15M Kỷ niệm 60 năm.

Review R15 V4 2024 có gì mới?

Trong đại phiên bản R15 V4 này Yamaha YZF155 có khá nhiều thay đổi và được chia thành 3 nhóm chính gồm: R-ADN, R-Performance, R-Control.

  • R-ADN: sẽ bao gồm thay đổi thiết kế, khung gầm, tư thế lái
  • R-Performance: tập trung vào việc cải tiến công nghệ động cơ, nồi chống trượt, quickshifter, TCS…
  • R-Control: thay đổi nhóm hệ thống treo như phuộc, phanh,…

Thiết kế R-ADN của R15V4

Tổng quan thay đổi thiết kế R15V4
R-DNA với các thay đổi về hệ thống đèn LED, tư thế lái, đồng hồ LCD

Đầu tiên đến với R15V4 là thiết kế phần hốc gió trung tâm được mô phỏng dựa theo mẫu xe đua YZR-M1 có dạng “M” và đèn LED lồi Projector ở trung tâm.

Hốc gió R15V4
Hốc gió trung tâm dạng M tăng tính khí động học và kiểm soát lực cản tốt hơn

Hệ thống đèn ban ngày của R15 mới cũng sẽ được thiết kế lại theo phong cách R Series kinh điển của Yamaha.

Đèn ban ngày R15V4
Đèn ban ngày với thiết kế định hình đỉnh cao thương hiệu

Hoàn thiện tư thế lái trên R15V4 làm tăng tính khí động học, cảm giác thoải mái cho người điều khiển đáng kể từ đó rút ngắn khoảng cách top speed từ 0.307 xuống 0.293.

Điều chỉnh Aerodynamic trên R15V4
Tư thế lái thuần Sport kết hợp cùng thiết kế R-DNA mang lại khả năng tăng tốc đáng kể trên R15M mới
Triple Clamp trên R15V4
Triple Clamp trên R15V4 tăng khả năng xử lý linh hoạt và chính xác

Đồng hồ kỹ thuật số của R15V4 ngoài việc được bổ sung các thông số và điều chỉnh độ sáng ra còn có thêm 2 chế độ quan sát như các dòng Big Bike là: Street Mode – Chế động đi phố; Track Mode – Chế độ đường đua.

Chế độ phố LCD R15V4
Chế độ phố với các thông số cơ bản và điều chỉnh sang chế độ tiết kiệm nhiên liệu
Chế độ đua LCD R15V4
Chế độ đua với các thông số chi tiết và tốc độ cao nhất
Yên giả cacbon R15V4
Hệ thống yên của R15M sẽ có họa tiết Cacbon thể thao chiều lòng người hâm mộ

Động cơ R15 V4  R-Performance

Tổng quan thay đổi động cơ R15V4
R-Performance bao gồm thay đổi về công suất, mô men xoắn, QuickShifter

Yamaha R15V4 mới vẫn sử dụng khối động cơ 155cc, 4 van, SOHC làm mát bằng dung dịch với công nghệ VVA tiên tiến. Từ đó giữ vững phong độ ở 14.2 Kw ~ 19 mã lực tại 10.000 vòng / phút và 14.2 Kw tại 8500 vòng / phút.

Động cơ VVA R15 V4
Động cơ VVA với nhiều ưu điểm sẽ vẫn được áp dụng cho R15 V4
Công suất R15V4
Công suất xe đạt 14,2 Nw / 10000 vòng / phút ~ 19 mã lực
Mô men xoắn R15V4
Mô men xoắn mạnh mẽ đạt 14,7 Nm / 8500 rpm

Triên phiên bản R15M ABS sẽ được trang bị hệ thống hỗ trợ sang số nhanh Quickshifter cho tay côn nhẹ hơn, sang số nhanh chóng và linh hoạt trong mọi trường hợp.

Quick Shifter trên R15V4
Quickshifter trên cho khả năng sang số và chuyển côn nhẹ nhàng, dễ dàng

R15 V4 an toàn với R-Control

Tổng quan thay đổi hệ thống treo R15V4
R-Control với các thay đổi bổ sung về phanh ABS, nồi chống trượt, phuộc USD,…

Theo xu thế cập nhập các tiện ích đi kèm cùng sự phát triển phần mềm không ngừng nghỉ của Yamaha. R15 V4 lần này sẽ được áp dụng công nghệ Y-Connect đã từng xuất hiện trên NVX 155, Exciter 155…

Y Connect trên R15V4
Y Connect giúp kết nối điện thoại qua sóng Bluetooth
Thông số Y Connect trên R15V4
Tất cả thông báo về cuộc gọi, tin nhắn, vị trí, xăng dầu,… đều sẽ được thông báo trên đồng hồ

Hệ thống nồi chống trượt Assist and Slipper Clutch sẽ được áp dụng cho cả 2 phiên bản của R15V4. Đây được đánh giá là động thái khá phóng khoán của Yamaha và 1 điểm cộng lớn cho phiên bản R15 V4 năm nay.

Nồi chống trượt trên R15V4
Nồi chống trượt hạn chế tình trạng trượt bánh và rút ngắn phản hồi khi vào ngã rẽ

Bộ 3 hệ thống treo gồm: phuộc Upside Down USD, khung thể thao DeltaBox, cánh tay đòn nhôm Aluminium Rear Arm là những thành công trên R15 V3 sẽ được giữ lại và cải tiến trên nền R15 V4 mới.

Cánh tay đòn nhôm R15V4
Cánh tay đòn nhôm mạnh mẽ và cứng rắn đầy tự tin
Khung gầm đôi Deltabox
Khung Delta Box linh hoạt và chính xác
Phuộc USD hoàn hảo để chinh phục mọi cung đường

Tính năng mới trên R15M

Cuối cùng là 3 tính năng mới mang tính chiến lược và cũng là điểm đắt giá để R15M cạnh tranh cùng CBR150R 2024 năm nay (chỉ có trên phiên bản R15V4 M)

  • Hệ thống phanh ABS 2 piston
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
  • Công tắc Mở/Tắt động cơ của các mẫu BigBike
Phanh ABS R15V4
Điều chúng ta mong mỏi nhất là bộ phanh ABS 2 kênh trước sau cuối cùng cũng đó có trên R15M
Kiểm soát lực kéo R15V4
Hệ thống kiểm soát lực kéo hạn chế tình trạng trượt và giật bánh sau khi tăng tốc đột ngột
Công tắc động cơ R15V4
Công tắc tắt mở động cơ là tính năng mới khá hay cho mẫu xe chiến lược R15M năm nay

So sánh R15V4 và R15V3

Khi xem đến đây chúng ta đã không còn quá nhiều điều để so sánh R15V4 và R15V3. Khi với hàng loạt công nghệ từ: phanh ABS, nồi chống trượt, Quickshifter, TCS, Y-connect,… R15V4 chắc chắn sẽ vượt mặt R15V3 và là mẫu xe Sportbike mà bạn nên sở hữu nhất 2024.

Tuy nhiên nếu bạn tin tưởng vào khả năng kiểm soát tay lái, độ đẹp trai, đẹp gái và là thanh niên gương mẫu không bao giờ chạy quá 60 km/h thì việc sở hữu Yamaha R15V3 lúc này là vô cùng đẹp.

So sánh R15V4 và R15M

So sánh nhanh về R15V4 và R15M thì chúng ta có bản M với trang bị cao cấp hơn gồm: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống kiểm soát lực kéo Traction Control System, hỗ trợ sang số nhanh Quickshifter, công tắc chân chống.

Để phân biệt R15V4 và R15M có gì khác nhau, Minh Long Motor đã có một bài so sánh chi tiết 2 phiên bản này, bạn có thể tham khảo tại: Khác biệt R15V4 và R15M cần biết trước khi mua.

Yamaha R15V3 đang có giảm giá SỐC

Tham gia group R15V4 Việt Nam để kết nối với anh em biker

Thông số kỹ thuật Yamaha R15V4

Động cơ

Loại 4 thì, 4 van, SOHC, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch, van biến thiên VVA
Bố trí xi lanh Xy-lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC) 155
Đường kính và hành trình piston 58.0 x 58.7 mm
Tỷ số nén 11.6:1
Công suất tối đa 14.2 kW (19.3 PS)/10000 vòng/phút
Mô men cực đại 14.7 N.m (1.5 kgf.m)/8500 vòng/phút
Tiêu hao nhiên liệu 2.29 lít / 100km
Hệ thống khởi động Điện
Hệ thống bôi trơn Cácte ướt
Bộ chế hòa khí Hệ thống phun xăng điện tử
Hệ thống đánh lửa TCI
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 3.042 (73/24) / 3.429 (48/14)
Hệ thống ly hợp Ly hợp ướt đa đĩa
Tỷ số truyền động theo cấp số 1: 2.833 (34/12) / 2: 1.875 (30/16) / 3: 1.364 (30/22) / 4: 1.143 (24/21) / 5: 0.957 (22/23) / 6: 0.840 (21/25)
Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng ăn khớp, 6 số

Khung xe

Loại khung Delta-box
Hành trình phuộc trước 130 mm
Độ lệch phương trục lái 25°30′ / 88mm
Phanh trước Đĩa thuỷ lực (đường kính 282 mm)
Phanh sau Đĩa thuỷ lực (đường kính 220 mm)
Lốp trước 100/80-17M/C 52P (lốp không săm)
Lốp sau 140/70-17M/C 66S (lốp không săm)
Giảm xóc trước Phuộc Upside Down
Giảm xóc sau Phuộc Monoshock
Đèn trước bi-LED

Kích thước

Kích thước (dài x rộng x cao) 1990 x 725 x 1135 (mm)
Độ cao yên xe 815 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1325 mm
Độ cao gầm xe 170 mm
Trọng lượng ướt 140 kg
Dung tích bình xăng 11 lít
Dung tích dầu máy 1.05 lít

Bảo hành

Thời gian bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km (tuỳ điều kiện nào đến trước)
Bài viết liên quan
0 Bình luận
{{ reviewsTotal }}{{ options.labels.singularReviewCountLabel }}
{{ reviewsTotal }}{{ options.labels.pluralReviewCountLabel }}
{{ options.labels.newReviewButton }}
{{ userData.canReview.message }}

Yêu cầu tư vấn

Khuyến mãi xe máy tháng 4