VinFast Vento S chính hãng, đầy đủ phiên bản 2025
Các ý chính trong bài viết
VinFast Vento S dòng xe máy điện cao cấp của thương hiệu VinFast đã dễ tiếp cận hơn với giá bán cực khuyến mãi, dễ tiếp cận hơn cho khách hàng trong năm 2025.
Giá xe VinFast Vento S 2025
VinFast Vento S hiện đang được mở bán với giá 47.000.000 VND giá đã bao gồm VAT và bộ sạc, không bao gồm pin.
Xe hiện đang được mở bán với 6 màu sắc gồm: Trắng ngọc trai, Xanh ngọc, Vàng, Cam, Đỏ, Đen.
Đối với pin, người dùng có thể lựa chọn:
- Thuê Pin VinFast Vento S với các gói giá từ 150.000 – 990.000 VND / tháng (đặt cọc pin + 2.000.000 VND)
- Mua pin VinFast Vento S với giá bán 10.900.000 VND / pin
Ngoại hình thiết kế VinFast Vento S
VinFast Vento S là một trong những mẫu xe số ít của VinFast sở hữu vẻ ngoài khá đẹp mắt khi được xây dựng trên hệ thống khung cơ sở cho khối động cơ Side Motor.
Điều này giúp cho mẫu xe cân bằng khá tốt giữa các phần trước và sau mà không làm tăng thêm trọng lượng của xe, cho phép điều khiển dễ dàng và tôn lên nét đặc trưng của mẫu xe.
VinFast Vento S sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 1863 x 692x 1100mm, chiều cao yên 780mm, khoảng sáng gầm 135mm, trọng lượng 122kg.
Xe được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng hoàn toàn bằng LED với đèn pha là LED Projector có khả năng chiếu sáng mạnh, tăng tính an toàn khi di chuyển ban đêm.
Màn hình xe là loại TFT hiển thị thông tin dưới dạng kỹ thuật số đa dạng thông tin như pin, quãng đường đường, tốc độ. Ngoài ra người dùng còn có thể kết nối với điện thoại thông minh và eSIM để sử dụng nhiều tính năng.
Sàn để chân của xe rộng cho phép người điều khiển để chân thoải mái, không gây vướng víu kể cả khách hàng có chiều cao lớn.
Yên xe được thiết kế với đệm dày, êm ái, rất thoải mái cho khách hàng có nhu cầu di chuyển dài mà không gây mệt mỏi.
Cốp xe VinFast Vento S đạt dung tích 25 lít, có thể để vừa 2 nón bảo hiểm và một số vật dụng khác.
VinFast Vento S được trang bị hệ thống phuộc ống lồng trước và lò xo trụ đôi sau cho phép mẫu xe hấp thụ chấn động tốt hơn.
Là một mẫu xe được đánh vào dòng cao cấp của xe máy điện, VinFast Vento S được trang bị hệ thống phanh đĩa trước/sau, đi kèm công nghệ phanh ABS chống bó cứng phanh khi dừng khẩn cấp.
Ngoài ra lốp xe VinFast Vento S cũng khá tốt khi sử dụng có vân gai sâu tăng đáng kể khả năng bám đường, chống trơn trượt tốt, vành xe rộng có kích thước 90/90-12 và 12/70-12 cũng giúp quá trình thay thế dễ dàng.
Động cơ VinFast Vento S
VinFast Vento S sử dụng khối động cơ Side Motor với công suất định danh là 3000W, công suất tối đa 5200W, tốc độ tối đa đạt 89km/h, quãng đường di chuyển tối đa là 160km cho một lần sạc dựa theo điều kiện lý tưởng tốc độ 30km/h và người điều khiển dưới 65kg.
Tuy nhiên trên thực tế, VinFast Vento S có quãng đường di chuyển đạt khoảng 120km cho một lần sạc với điều kiện lái tại giao thông Hồ Chí Minh và tốc độ hỗn hợp, không giới hạn.
Khối động cơ này đạt chuẩn chống nước IP67 cho phép xe hoạt động ổn định trong điều kiện ngập nước 0.5 mét với thời gian 30 phút.
Công nghệ trên VinFast Vento S
VinFast Vento S được trang bị bộ pin LFP dung lượng 3.5kWh có thể sạc đầy trong vòng 6 tiếng.
Công nghệ PAAK cho điều khiển xe qua ứng dụng điện thoại, khởi động và tắt máy linh hoạt, chống trộm từ xa, mở cốp tiện lợi.
Công nghệ kết nối HMI tích hợp eSIM cho phép kết nối thông minh với điện thoại, tự động chuẩn đoán lỗi, định vị GPS toàn cầu, quản lý nhật ký hành trình, tự động cập nhật phần mềm, thiết lập vùng an toàn.
Chìa khóa thông minh Smartkey loại bỏ chìa khóa cơ truyền thống, đơn giản hóa các thao tác, tăng cường bảo mật.
Thông số VinFast Vento S
Động cơ |
|
Công suất danh định (W) | 3000 |
Công suất tối đa (W) | 5200 |
Loại động cơ | Side Motor |
Tốc độ tối đa (km/h): | 89 |
Kích thước |
|
Khoảng cách trục bánh Trước-Sau (mm) | 1329 |
Thể tích cốp (L) | 25 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 1863 x 692 x 1100 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 135 |
Chiều cao yên (mm) | 780 |
Kích thước lốp Trước – Sau | 90/90-12 120/70-12 |
Tải trọng (kg) | 135 |
Trọng lượng xe và Pin (kg) | 122 |
Đèn pha trước | LED |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | LED |
Hệ thống khung |
|
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa ABS |
Phanh sau | Phanh đĩa |
Tiêu chuẩn chống nước: | IP67 (Xe chịu được mức ngập sâu 0,5m trong vòng 30 phút) |
Hệ thống pin |
|
Loại Pin | 1 pin LFP |
Công suất/ Dung lượng (kWh) | 3,5 |
Trọng lượng Pin (kg) | 28 |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | Khoảng 6h |
Loại sạc (W) | 1000 |