Giá Yamaha YZF R7 2024 màu Xám mới với các tính năng nổi bật
Các ý chính trong bài viết
Yamaha R7 2024 là một chiếc mô tô sport của Yamaha sở hữu thiết kế hiện đại và cải tiến so với phiên bản trước. Xe sử dụng động cơ in-line 4-cylinder, 689cc với công suất tối đa vào khoảng 72 mã lực đã có giá bán tại thị trường Việt Nam.
Giá Yamaha YZF-R7 2024
Yamaha R7 2024 hiện có giá $11,299,00 tương đương 275 triệu đồng. Hiện tại R7 2024 có 3 phiên bản gồm: Xám, Xanh GP, Đen.
Người dùng phấn khởi khi Yamaha R15V3 hạ giá đón năm mới
Thiết kế Yamaha R7 2024
Yamaha R7 2024 có thiết kế tổng thể mang phong cách thể thao, hiện đại. Cổng nạp gió hình chữ M mang tính thương hiệu của R-series kết hợp cùng đèn pha LED cầu lồi cho khả năng nhận diện độc đáo.
Thân xe có thiết kế mạnh mẽ của dòng supersport với kích thước nhỏ gọn kích thước dài X rộng X cao là 2070 x 705 x 1160.
Các chi tiết được làm mỏng hơn ở nhiều vị trí quan trọng giúp nâng cao sự tự tin trên đường đua với khả năng chuyển hướng nhanh chóng, linh hoạt trên cả những cung đường khúc khuỷu.
Hệ thống khung xe cũng được tinh chỉnh ở vật liệu lõi giúp xe chỉ nặng 188kg nhẹ hơn người anh em YZF R6 tận 2kg.
Kèm theo đó là thanh giằng trung tâm nhôm được tinh chỉnh đi kèm hệ thống ống với đặc tính co giãn khác nhau giúp R7 dễ dàng xử lý các tình huống một cách chuẩn xác.
Bình xăng dung tích 13 lít có thiết kế thấp, tạo điểm tựa cho người lái khi núp gió tăng tốc. Yên xe thiết kế thon gọn, giúp người lái dễ dàng di chuyển.
Ở phiên bản 2024, YZF R7 được trang bị phuộc Upside Down 41mm hành trình 130mm, phiên bản tối ưu hóa lò xo cho trải nghiệm tuyệt vời, thoải mái trên mọi loại địa hình phức tạp.
Phuộc sau dạng monoshock của thương hiệu KYB với khả năng điều chỉnh độ đàn hồi và tải trọng mang đến sự đa dạng từ đường đô thị đến đường trường quốc lộ.
Tuy nhiên với chiều cao 836 mm của mình, mẫu xe sẽ khá kén người dùng và đòi hỏi người điều khiển phải từ 1m70 trở lên để có thể dễ dàng điều khiển.
Ở hệ thống an toàn, xe Yamaha R7 được trang bị phanh đĩa đôi trước 298mm cùng kẹp phanh 4 piston. Phanh đĩa đơn sau 245mm, piston đơn. Cả 2 phanh đều được trang bị hệ thống ABS chống bó cứng phanh.
Lựa chọn tăng cường độ bám đường trên R7 là lốp trước 120/70ZR17, lốp sau 180/55ZR17, mang lại hiệu quả bất ngờ cho mẫu xe đường đua này.
Động cơ Yamaha R7 2024
Yamaha R7 2024 sở hữu động cơ crossplane 2 xi lanh thẳng hàng, DOHC, 8 van (4 van / xi lanh) làm mát bằng chất lỏng. Xe sở hữu dung tích xi lanh lên đến 689cc cho 73 mã lực tại 8,750 vòng/phút; mô men xoắn cực đại đạt 67 Nm tại 6,500 vòng/phút.
Khối động cơ của R7 2024 được công nhận là một trong những khối động cơ hiệu quả với hiệu suất tuyệt vời trong suốt phạm vi vòng tua từ thấp đến cao.
Hệ thống trục khuỷu 270 độ hạn chế rung động từ động cơ, mang đến khả năng tăng tốc đầy tuyến tính mạnh ẽ duy trì sự thích thú từ những nước ga đầu.
YZF-R7 cũng sẽ được trang bị Quick Shift, bộ nồi chống trượt – Assist And Slipper Clutch, giúp quá trình chuyển số mượt mà hơn, không bị nhảy bánh khi vào các góc cua. Ngoài ra bộ nồi chống trượt cũng mang lại cảm giác bóp côn nhẹ nhàng và thoải mái hơn.
Thông số kỹ thuật Yamaha YZF R7
Động cơ | |
Loại động cơ | Làm mát bằng chất lỏng, DOHC, 8 van (4 van/xi lanh), xi lanh đôi thẳng hàng |
Dung tích xi lanh | 689cc |
Đường kính x hành trình piston | 80,0 x 68,6 mm |
Tỷ lệ nén | 11,5: 1 |
Công suất tối đa | 54,0 kW (73,4 PS) @ 8,750 vòng / phút |
Phiên bản công suất giới hạn | 35,0 kW (47,6 PS) @ 7.750 vòng / phút |
Mô-men xoắn cực đại | 67,0 Nm (6,8 kg-m) @ 6.500 vòng / phút |
Hệ thống bôi trơn | Bể phốt ướt |
Loại ly hợp | Ướt, nhiều đĩa |
Hệ thống đánh lửa | TCI / Điện |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hộp số | 6 cấp, ly hợp ướt, nồi chống trượt |
Truyền cuối cùng | Xích “O” ring |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu |
Khung xe | |
Khung | Diamond |
Góc bánh xe | 23 ° 40 ‘ |
Trail | 1016mm |
Hệ thống giảm xóc trước | KYB 41mm Upside Down |
Hệ thống giảm xóc sau | Swingarm, (hệ thống treo liên kết) |
Hành trình trước | 130 mm |
Hành trình sau | 130 mm |
Thắng trước | Phanh đĩa kép thủy lực, Ø298 mm, ABS |
Phanh sau | Phanh đĩa đơn thủy lực, Ø245 mm, ABS |
Lốp trước | 120 / 70ZR17M / C (58W) Không săm |
Lốp sau | 180 / 55ZR17M / C (73W) Không săm |
Kích thước | |
Chiều dài | 2.070 mm |
Chiều rộng | 706 mm |
Chiều cao | 1.161 mm |
Chiều cao yên | 836 mm |
Khung cơ sở | 1.394 mm |
Khoảng sáng gầm | 135 mm |
Trọng lượng ướt | 188 kg |
Dung tích bình xăng | 13L |