Bảng giá xe GPX mới nhất 2024 chính hãng
Các ý chính trong bài viết
GPX Motor ThaiLand tiền thân ban đầu là ATV Panthers được thành lập vào năm 2007, chuyên sản xuất và điều hành ATV motocross tiên phong lúc bấy giờ.
Sau nhiều thành công với mức tăng trưởng mạnh mẽ, hãng GPX bắt đầu mở rộng sang thị trường máy với những dòng:
- Mô tô cỡ nhỏ như: Demon 150GR Fi, Demon 150GN
- Xe cổ điển: Legend 150 Fi,
- Xe số: Popz 110, Rock 110
- Mô tô hiện đại, phân khối lớn: Demon GR200R,Twin 250 V3, Razer 220
Giá xe GPX thể thao
Là một trong những hãng xe Thái Lan tiên phong trong thị trường Châu Á, GPX hiện đã có mặt khá nhiều tại các quốc gia trong đó có Việt Nam.
Bằng việc phân phối chính hãng, các mẫu xe của GPX luôn có giá thành rẻ so với mặt bằng chung rất nhiều, kèm theo đó là chính sách bảo hành chính hãng (điều rất hiếm gặp đối với hãng xe Thái tại Việt Nam).
Dưới đây, Minh Long Motor xin đưa đến cho các bạn giá các dòng xe GPX chính hãng hiện tại.
GPX Demon 150GR Fi
GPX Demon 150GR Fi là phiên bản cải tiến của Demon 150GR với kích thước hài hòa hơn, thể thao hơn. Hệ thống động cơ của xe cũng được nâng cấp với bộ phun nhiên liệu Fi thay vì bộ chế hòa khí trên phiên bản cũ.
Nhìn chung đây là một phiên bản đáng giá và hoàn hảo hơn phiên bản 150GR cũ rất nhiều.
Giá xe GPX DEMON 150GR Fi |
||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển |
GPX DEMON 150GR Fi – Đỏ đen | 44.000.000 VNĐ | 50.300.000 VNĐ |
Thông số kỹ thuật Demon 150GR Fi
Hiệu suất |
|
Động cơ | 4 thì SOHC |
Khối lượng xi lanh | 149 cc |
Hệ thống cung cấp dầu | Đầu phun GPX-FI |
Hệ thống bánh răng | 6 cấp độ |
Hệ thống khởi động | Khởi động thủ công |
Dung tích bình xăng | 9 lít |
Đèn trước | đèn sau | Đèn LED ban ngày | Đèn LED |
Ắc quy | 12v 6.3Ah |
Chuỗi | DID 428 O-RIng |
Kích thước |
|
Dài x Rộng x Cao | 1.785 x 770 x 1.060 mm |
Chiều cao từ sàn đến ghế | 780 mm. |
Trọng lượng bản thân xe | 133 kg |
Tải | 130 kg |
Giảm xóc trước | Upside Down |
Giảm xóc sau | YSS giảm xóc khí |
Hệ thống phanh trước | sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Bánh xe | Lốp rộng |
Kích thước bánh trước | bánh sau | 120 / 70-14 “| 140 / 70-14” |
GPX Demon GR200R
Demon GR200R là mẫu xe thể thao mới ra mắt của hãng xe GPX với ngoại hình thiết kế được đánh giá là vô cùng đẹp mắt và có phần giống mẫu xe CBR15R của Honda.
Xe được trang bị động cơ Fi, hệ thống tản nhiệt lớn, đèn chiếu sáng full LED, khung trellis tiên tiến, các chi tiết tỉ mỉ với hơn 937 chi tiết khác nhau, đồng hồ siêu hiện thị, phuộc USD,…
Giá biển số tham khảo, chưa có phí dịch vụ | ||
Giá xe GPX DEMON GR200R | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
GPX DEMON GR200R - Đỏ | 52.000.000 VNĐ | 58.730.000 VNĐ |
GPX DEMON GR200R - Đen đỏ xám | 52.000.000 VNĐ | 58.730.000 VNĐ |
Thông số kỹ thuật Demon GR200R
Kích thước |
|
Rộng x Dài x Cao | 747 x 2,020 x 1,145 mm. |
Chiều dài cơ sở | 1.340 mm |
Chiều cao yên | 815 mm |
Khoảng sáng gầm | 159 mm |
Vòng xoay hẹp nhất | 35 độ |
Khối lượng tịnh | 150 kg |
Trọng lượng bánh trước | 77 kg |
Trọng lượng bánh sau | 78 kg |
Động cơ |
|
Dung tích xi lanh | 198 cc |
Cơ cấu động cơ | 1 xi lanh, 4 thì, 2 van |
Làm mát | chất lỏng |
Đường kính x hành trình piston | 65,5 x 58,8 mm. |
Phun nhiên liệu | EC-FI |
Tỉ lệ | 11:1 |
Hệ thống bánh răng | 6 cấp |
Phanh xe |
|
Hệ thống phanh | Phanh thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa/2 nồi |
Phanh sau | Phanh đĩa/1 nồi |
Kích thước phanh trước | 276 mm |
Kích thước phanh sau | 220 mm |
Lốp trước/sau |
|
Bánh trước / sau | 17 inch |
Kích thước bánh trước | 100/80 – Không săm |
Kích thước bánh sau | 140/70 – Không săm |
Lốp | Cao su Vee SUPER GT |
Bơm lốp | Trước 33 psi | Sau 36 psi |
Hệ thống điện |
|
Đèn pha | Đèn LED |
Đèn hậu | đèn phanh | Đèn LED |
Đèn báo rẽ | Đèn LED |
Ắc quy | 12V 6.3ah |
Đồng hồ tốc độ | Đồng hồ kỹ thuật số |
Khung xe | |
Cấu trúc khung | Khung Trellis |
Dài | 138 mm |
Góc | 25 độ |
Hệ thống nhiên liệu |
|
Loại nhiên liệu | Xăng |
Lượng nhiên liệu | 11 lít |
Ổ đĩa xích | |
Xích | DID 428 (Vòng chữ O) |
Trang Leinster | 16 |
Bánh sau | 47 |
Hệ thống treo |
|
Giảm xóc trước | Lộn ngược |
Giảm xóc sau | YSS có thể điều chỉnh ở 7 cấp độ.
Mono Shock với Multi Link. |
Giá xe GPX Naked hầm hố
GPX Razer 220
Razer 220 là một mẫu xe Naked khác của hãng xe GPX, với phân khúc 220 mẫu xe được kỳ vọng là đối thủ cạnh tranh của KTM Duke 250, Kawasaki Z250.
Xe sở hữu thiết kế đơn giản, bình xăng to với dung tích lớn, ghi đông cao linh hoạt, phuộc Upside Down cao cấp, động cơ mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu, phanh đĩa trước sau an toàn.
Giá biển số tham khảo, chưa có phí dịch vụ | ||
Giá xe GPX RAZER 220 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
GPX RAZER 220 - Xanh | 40.000.000 VNĐ | 46.590.000 VNĐ |
Thông số kỹ thuật Razer 220
Hiệu suất |
|
Động cơ | 4 thì SOHC |
Dung tích xi lanh | 223 cc |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Fi |
Hộp số | 6 cấp độ |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích nhiên liệu | 12 lít |
Đèn trước | đèn sau | ĐÈN LED SÁNG NGÀY | Đèn LED |
Ắc quy | 12v 7Ah |
Kích thước |
|
Rộng x Dài x Cao | 800 x 2.000x 1.100 mm. |
Chiều cao yên | 800 mm. |
Trọng lượng | 150 kg |
Giảm xóc trước | Upside Down |
Giảm xóc sau | Mono Spring |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Bánh xe | Max |
Kích thước bánh trước | bánh sau | 100 / 80-17 “| 130 / 70-17” |
Giá xe GPX cổ điển
GPX Legend 150 Fi
Legend 150 Fi là mẫu xe sở hữu thiết kế cổ điển của hãng xe GPX cùng khối động cơ phun xăng điện tử đến từ thương hiệu Delphi – Mỹ.
Ngoài ra xe còn được trang bị hệ thống đèn LED, phuộc trước Upside Down, phuộc sau Twin Shock Up đến từ YSS, đồng hồ LED kỹ thuật số, pô megaphone, sên phốt O-Ring.
Giá biển số tham khảo, chưa có phí dịch vụ | ||
Giá xe GPX LEGEND 150 FI | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
GPX LEGEND 150 FI - Xám | 59.000.000 VNĐ | 65.040.000 VNĐ |
GPX LEGEND 150 FI - Đen nhám | 59.000.000 VNĐ | 65.040.000 VNĐ |
GPX LEGEND 150 FI - Đen bóng | 59.000.000 VNĐ | 65.040.000 VNĐ |
Thông số kỹ thuật Legend 150 Fi
Kích thước |
|
Dài x Rộng x Cao | 2.025 x 785 x 1.100 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.315 mm |
Chiều cao yên | 780 mm |
Trọng lượng | 143 kg |
Khoảng sáng gầm | 200 mm |
Động cơ |
|
Động cơ | 1 xi lanh, 4 thì |
Làm mát | Làm mát bằng không khí |
Khối lượng xi lanh | 149 cc |
Đường kính x hành trình piston | 63 x 48 mm |
Hệ thống đánh lửa | Điều khiển điện tử – FI |
TỈ lệ nén | 9,2: 1 |
Hộp số | 6 cấp |
Khung xe |
|
Khung cơ sở | Underbone |
Trail | 95 mm |
Góc bánh xe | 26 độ |
Phanh |
|
Hệ thống phanh | Phanh Hydraulic |
Kích thước đĩa trước | 276 mm |
Phanh trước | Đĩa đơn |
Phanh sau | Phanh tang trống |
Lốp / Bánh xe |
|
Căm trước / sau | 2.15×17 / 3.0×17 |
Kích thước bánh trước | 110/90 |
Kích thước bánh sau | 120/90 |
Chất liệu | Cao su Vee |
Áp suất lốp | Trước 33 psi | Sau 33 psi |
Điện |
|
Đèn pha | DRL | Đèn LED |
Đèn hậu | đèn phanh | Đèn LED |
Xi nhan | đèn khẩn cấp | Đèn sợi đốt |
Ắc quy | 12V 6.3Ah |
Đồng hồ | Đồng hồ LCD kỹ thuật số đầy đủ |
Hệ thống nhiên liệu |
|
Loại nhiên liệu | gas 91,95 |
Dung tích bình xăng | 12 lít |
Truyền động xích |
|
Xích | 428 (Vòng chữ O) |
Xích phía trước | 12 |
Nhông sau | 40 |
Giảm xóc |
|
Giảm xóc trước | Upside Down |
Bộ giảm chấn phía sau | YSS Twin Shock up |
GPX Legend 250 Twin V3
GPX Legend 250 Twin V3 là mẫu xe cổ điển vô cùng nổi bật trong thời gian vừa qua của hãng xe này khi sở hữu hàng loạt trang bị chất lượng.
Trong đó ta có thể kể đến những trang bị vô cùng đắt giá như: phuộc Upside Down, phanh đĩa đôi đi cùng lốp không săm kích thước lớn, phuộc sau YSS có bình dầu, động cơ phun xăng điện tử mạnh mẽ cho tốc độ tối đa lên đến 140-150 km/h, hệ thống làm mát dầu, sên phốt Oring.
Giá biển số tham khảo, chưa có phí dịch vụ | ||
Giá xe GPX Legend Twin 250 V3 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
GPX Legend Twin 250 V3 - Đen bóng | 73.000.000 VNĐ | 80.650.000 VNĐ |
GPX Legend Twin 250 V3 - Trắng bóng | 73.000.000 VNĐ | 80.650.000 VNĐ |
Thông số kỹ thuật Legend 250 Twin V3
Kích thước |
|
Dài x Rộng x Cao | 2.040 x 820 x 1.120 mm |
Chiều dài cơ sở | 1340 mm |
Chiều cao yên | 790 mm |
Khoảng sáng gầm | 180 mm |
Vòng quay hẹp nhất | 35 độ |
Trọng lượng | 156 kg |
Trọng lượng bánh trước | 75 kg |
Trọng lượng bánh sau | 81 kg |
Động cơ |
|
Loại động cơ | 2 xi lanh 4 thì |
Dung tích xi lanh | 234 cc, SOHC |
Công suất tối đa | 8,95kW / 8500 vòng/phút |
Tiêu thụ nhiên liệu | 3,483 lít / 100km |
Làm mát | Làm mát bằng không khí / dầu |
Hành trình piston | 53 x 53 mm. |
Hệ thống đánh lửa | Điều khiển điện tử-FI |
Tỉ lệ nén | 9,2: 1 |
Hộp số | 6 tốc độ |
Phanh |
|
Hệ thống phanh | Phanh đĩa thủy lực |
Thắng trước | Phanh đĩa đôi / 4 piston |
Phanh sau | Phanh đĩa đơn / 1 piston |
Kích thước đĩa trước | 276 mm |
Kích thước phanh đĩa sau | 220 mm |
Lốp / Bánh xe |
|
Bánh xe trước / sau | 2,15×17 / 3,0×17 “ |
Kích thước bánh trước | 110/90 (Không săm) |
Kích thước bánh sau | 130/90 (Không săm) |
Cao su | Vee cao su V192 |
Áp suất lốp | Phía trước 28 psi | Phía sau 30 psi |
Điện |
|
Đèn pha | DRL | LED |
Đèn hậu | Đèn phanh | LED |
Xi nhan | đèn khẩn cấp | Đèn sợi đốt |
Pin | 12V 9Ah |
Đồng hồ | Đồng hồ LCD kỹ thuật số đầy đủ |
Khung cơ sở |
|
Cấu trúc | Underbone |
Trail | 105 mm. |
Góc caster | 28,5 độ |
Nhiên liệu | |
Loại nhiên liệu | xăng 91,95 |
Dung tích bình xăng | 14,5 lít |
Truyền động |
|
Xích | RK 520 (Vòng chữ O) |
Xích phía trước | 13 |
Xích sau | 38 |
Giảm xóc |
|
Phuộc trước | Upside Down |
Phuộc sau | YSS Twin Shock up với Sub Tank dòng G Series |
Giá xe số GPX
GPX Rock 110
Mảng xe số là mảng xe được GPX mới phát triển trong thời gian gần đây. Trong đó nổi bật nhất phải nói đến GPX Rock, mẫu xe số có ngoại hình siêu giống Dream Thái với đồng hồ điện tử, màu sắc tươi sáng, phụ tùng chất lượng, cứng cáp.
Giá biển số tham khảo, chưa có phí dịch vụ | ||
Giá xe GPX ROCK 110 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
GPX ROCK 110 - Cam | 26.900.000 VNĐ | 32.345.000 VNĐ |
GPX ROCK 110 - Vàng | 26.900.000 VNĐ | 32.345.000 VNĐ |
GPX ROCK 110 - Xám | 26.900.000 VNĐ | 32.345.000 VNĐ |
GPX ROCK 110 - Xanh | 26.900.000 VNĐ | 32.345.000 VNĐ |
Thông số kỹ thuật Rock 110
Kích thước |
|
Rộng x Dài x Cao | 730 x 1.920 x 1.090 mm. |
Chiều dài cơ sở | 1.230 mm |
Chiều cao yên | 780 mm |
Chiều cao | 120 mm |
Góc hẹp nhât | 39 độ |
Trọng lượng | 100 kg |
Động cơ |
|
Loại động cơ | 109 cc, SOHC |
Xi lanh | 1 xi lanh, 4 thì |
Làm mát | Làm mát bằng không khí |
Đường kính x hành trình piston | 50 x 55,5 mm |
Hệ thống đánh lửa | Điều khiển điện tử – FI |
Tỷ số nén | 9,2: 1 |
Hộp số | 4 cấp |
Phanh |
|
Hệ thống phanh | Phanh đĩa thủy lực |
Thắng trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh tang trống |
Kích thước phanh đĩa trước | 220 mm |
Bánh trước / sau |
|
Bánh trước / sau | Mâm hợp kim nhôm |
Kích thước lốp trước | 2,25-17 “-38P (có săm) |
Kích thước lốp sau | 2,50-17 “-43P (có săm) |
Cao su | Cao su Vee VRM-159 |
Áp suất | Trước 30 psi | Sau 35 psi |
Hệ thống đèn |
|
Đèn pha | DRL | Đèn LED |
Đèn hậu | đèn phanh | Đèn LED |
Đèn báo xin đường | Đèn LED |
Ắc quy | 12V 5Ah |
Đồng hồ tốc độ | Đồng hồ LED kỹ thuật số đầy đủ |
Khung cơ sở |
|
Khung | Underbone |
Trail | 74,63 mm |
Góc bánh xe | 26,5 độ |
Nhiên liệu |
|
Loại nhiên liệu | xăng 91,95 |
Dung tích bình xăng | 4,0 lít |
Hệ thống truyền dẫn |
|
Sên | DID 428D |
Nhông trước | 15 |
Dĩa sau | 36 |
Giảm xóc |
|
Phuộc trước | Monoshock |
Phuộc sau | Twin Shock Up |
GPX PopZ 110
GPX PopZ 110 là dòng xe số mới ra mắt của hãng xe Thái Lan với thiết kế tương tự dòng xe Cub nổi tiếng.
Mẫu xe đặc trưng với hệ thống chiếu sáng LED hiện đại, thiết kế trẻ trung linh hoạt, yên xe da màu nâu sáng, vô cùng sang trọng đậm nhất Châu Âu.
Hiện tại mẫu xe đang có giá khá rẻ với mức chỉ tầm 3X triệu đồng, phù hợp với mọi đối tượng khách hàng.
Giá biển số tham khảo, chưa có phí dịch vụ | ||
Giá xe GPX POPZ 110 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
GPX POPZ 110 - Cam | 29.900.000 VNĐ | 35.725.000 VNĐ |
GPX POPZ 110 - Đen | 29.900.000 VNĐ | 35.725.000 VNĐ |
GPX POPZ 110 - Đỏ | 29.900.000 VNĐ | 35.725.000 VNĐ |
GPX POPZ 110 - Xám | 29.900.000 VNĐ | 35.725.000 VNĐ |
GPX POPZ 110 - Xanh rêu | 29.900.000 VNĐ | 35.725.000 VNĐ |
Thông số kỹ thuật PopZ 110
Kích thước |
|
Rộng x Dài x Cao | 745 x 1.880 x 1.070 mm |
Chiều dài cơ sở | 1230 mm |
Chiều cao yên | 760 mm |
Góc hẹp nhât | 26.5 độ |
Khối lượng tịnh | 100 kg |
Động cơ |
|
Loại động cơ | 109 cc, SOHC |
Xi lanh | 1 xi lanh, 4 thì |
Làm mát | Làm mát bằng không khí, gió |
Đường kính x hành trình piston | 50 x 55.5 mm |
Hệ thống đánh lửa | Điều khiển điện tử – FI |
Tỉ lệ | 9,2: 1 |
Hộp số | 4 số |
Phanh |
|
Hệ thống phanh | Phanh thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh tang trống |
Kích thước phanh đĩa trước | 220 mm |
Lốp / Bánh xe |
|
Mâm | Hợp kim |
Kích thước lốp trước | 2,25 – 17′- 38P |
Kích thước lốp sau | 2,50-17′ -43P |
Áp suất lốp | Trước 30 psi | Sau 35 psi |
Hệ thống đèn |
|
Đèn pha | DRL | Đèn LED |
Đèn hậu | đèn phanh | Đèn LED |
Đèn báo xin đường | Đèn LED |
Bình điện / Ắc quy | 12V 5Ah |
Đồng hồ tốc độ | Bán kỹ thuật số |
Khung cơ sở |
|
Cấu trúc cơ thể | Underbone |
Khoảng cách đường mòn | 75 mm |
Góc bánh xe | 26,5 độ |
Nhiên liệu |
|
Loại nhiên liệu | xăng 91,95 |
Lượng nhiên liệu | 4,0 lít |
Hệ thống truyền dẫn |
|
Sên | DID 428D |
Nhông trước | 15 |
Dĩa sau | 36 |
Giảm xóc |
|
Giảm xóc trước | Monoshock |
Bộ giảm chấn phía sau | Twin Shock Up |