Yamaha là hãng xe máy Nhật Bản được thành lập vào năm 1887 và có mặt tại thị trường Việt Nam vào những năm 1998.
Hãng xe Yamaha được rất nhiều người tiêu dùng Việt Nam tin dùng với những mẫu xe có thiết kế thể thao, hiện đại cùng khả năng tăng tốc đáng kinh ngạc trong đó có thể kể đến như Exciter 150, Exciter 155, Sirius, Grande, Janus,… Điều này mô hình chung khiến các mẫu xe Yamaha luôn trong tình trạng khan hiếm với giá thành tại các đại lý thường xuyên thay đổi.
Để biết được giá mới nhất của các mẫu xe Yamaha, mời các bạn xem thông tin chi tiết ở bên dưới
Tóm tắt nội dung
Bảng giá xe máy Yamaha tháng 08/2023
YAMAHA NHẬP KHẨU | Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5% | Ghi chú |
34.000.000 | Không 3S: Xanh dương, Xanh rêu, Trắng xanh, Đỏ, Đen | |
35.000.000 | 3S: Bạc, Đỏ | |
34.500.000 | Neo: Xanh, đỏ | |
34.500.000 | Neo: Trắng | |
34.500.000 | Neo: Đen bóng | |
43.900.000 | Cam Đen, Đỏ Bóng, Xanh GP, Đen xanh, Đỏ đen, Xanh GP | |
43.900.000 | Xanh GP, Xanh Mint, Đỏ mới 2022 | |
44.000.000 | Tiêu chuẩn CBS | |
54.000.000 | ABS | |
39.000.000 | LED: Đỏ Nhám, Xanh Nhám | |
38.000.000 | Halogen: Premium, Sporty | |
34.000.000 | Đỏ, Trắng, Đen | |
25.900.000 | 2023: Đỏ | |
26.500.000 | 2023: Đen, xanh | |
26.500.000 | 2023: Trắng vàng | |
68.000.000 | Xanh Nhám | |
68.000.000 | Xanh Bạc, Đen | |
Fz 155 (Vixion 155) | 60.000.000 | Xám Nhám, Đỏ Nhám. |
77.000.000 | Bạc yên nâu | |
84.000.000 | Đen nhám | |
76.800.000 | 2023: Đen bóng | |
75.800.000 | 2023: Đỏ bóng | |
75.800.000 | 2023: Bạc yên đen | |
78.500.000 | Trắng đỏ | |
82.000.000 | 2023: Xanh đen | |
79.000.000 | 2023: Xanh | |
125.000.000 | Đỏ nhám, Đen nhám, Bạc nhám, Xanh nhám | |
YAMAHA VIỆT NAM | Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5% | Ghi chú |
76.500.000 | Tiêu chuẩn: Xanh, Đen | |
85.500.000 | R15M Monster Energy | |
86.000.000 | R15M Xám đen | |
85.500.000 | R15M Trắng đỏ kỷ niệm 60 năm | |
66.500.000 | Xanh xám | |
44.300.000 | Giới hạn màu mới 2023: Trắng Đen, Xám ánh xanh Đen, Xám Đen, Xanh đen | |
43.200.000 | RC: Đỏ đen, Trắng đỏ, Xám cam | |
43.200.000 | RC Đen nhám | |
44.000.000 | Giới hạn | |
39.900.000 | Tiêu chuẩn 2021 | |
39.900.000 | Đỏ bạc tiêu chuẩn màu mới 2022 | |
41.000.000 | Tiêu chuẩn màu mới 2023: Đen, Đỏ, Cam | |
42.000.000 | Cao cấp 2021 | |
43.000.000 | Cao cấp màu mới 2022 | |
44.000.000 | Cao cấp màu mới 2023: Đen bóng | |
43.000.000 | Cao cấp màu mới 2023: Đỏ, Cam | |
44.000.000 | Giới hạn Master Art: Đen xám mâm đỏ 2022 | |
44.000.000 | Giới hạn Master Art: Xám xanh, Trắng xanh, Xanh đen 2022 | |
45.000.000 | Giới hạn 2022 màu mới: Xanh bạc đen, Xám bạc đen, Trắng xám đen | |
45.000.000 | Giới hạn 2022 màu mới: Đen mâm vàng | |
44.000.000 | Monster Energy | |
44.500.000 | Kỷ niệm 60 năm Trắng đỏ đen | |
48.000.000 | Tiêu chuẩn hoàn toàn mới 2023: Vàng đen xám, Đỏ đen xám, Đen nâu | |
51.000.000 | Cao cấp hoàn toàn mới 2023: Xanh đen bạc, Đỏ đen, Đen nâu | |
54.000.000 | ABS: Cao cấp mới 2023: Xanh, Xám xanh, Trắng đen, Đen | |
55.000.000 | ABS: Giới hạn 2023 xanh GP | |
55.000.000 | ABS: Giới hạn 2023 Monster Energy | |
42.500.000 | Tiêu chuẩn hoàn toàn mới 2022 - 2023: Đỏ đen, Trắng đen, Đen | |
46.500.000 | Đặc biệt hoàn toàn mới 2022 - 2023: Đỏ đen, Đen, Xanh đen | |
46.000.000 | Đặc biệt hoàn toàn mới 2022 - 2023: Trắng đen | |
47.500.000 | Giới hạn hoàn toàn mới 2022 - 2023: Vàng hồng đen, Bạc đen, Xám đen, Xanh đen | |
42.000.000 | Tiêu chuẩn 2022 | |
46.500.000 | Đặc biệt ABS 2022 - Đỏ xám | |
46.500.000 | Đặc biệt ABS 2022 - Xanh xám | |
46.500.000 | Đặc biệt ABS 2022 - Trắng xám | |
47.000.000 | Giới hạn Bạc | |
47.000.000 | Giới hạn Đen, Xám | |
28.500.000 | Khóa chìa | |
28.500.000 | Đen khóa chìa | |
34.000.000 | Smartkey ABS | |
38.200.000 | Xám giới hạn | |
37.800.000 | Đỏ, Đen, Trắng | |
26.500.000 | 2022: Tiêu chuẩn mới: Đen, Đỏ, Bạc | |
27.000.000 | 2022: Tiêu chuẩn mới: Xanh đen | |
30.500.000 | 2022: Bản giới hạn hoàn toàn mới: Đỏ, Trắng, Xanh đen | |
31.000.000 | 2022: Bản giới hạn hoàn toàn mới: Đen hồng | |
30.000.000 | 2022: Đặc biệt mới: Bạc, Đỏ, Đen | |
30.000.000 | 2022: Đặc biệt mới: Xanh | |
26.700.000 | 2023: Tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới | |
30.400.000 | 2023: Đặc biệt hoàn toàn mới màu mới | |
30.900.000 | 2023: Giới hạn hoàn toàn mới màu mới | |
27.600.000 | Tiêu chuẩn: Xanh xám, Đỏ đen, Đen xám | |
28.000.000 | Đặc biệt: Bạc, Xanh, Xám, Vàng | |
30.100.000 | Đỏ, Đen, Xám | |
30.500.000 | Bạc đen | |
30.300.000 | 2023: Đen, Xám đen, Bạc đen, Đỏ đen | |
21.900.000 | Bánh mâm | |
20.900.000 | Bánh căm phanh đĩa: Đỏ đen | |
20.900.000 | Bánh căm phanh đĩa: Trắng xanh, xám đen, đen | |
18.900.000 | Bánh căm phanh đùm (tang trống) | |
24.000.000 | Bánh mâm RC 2022 - 2023 | |
23.800.000 | Bánh mâm RC | |
22.200.000 | Bánh căm phanh đĩa 2022 - 2023 | |
24.000.000 | Bánh căm phanh đĩa | |
21.000.000 | Bánh căm phanh cơ (tang trống) | |
21.000.000 | Bánh căm phanh cơ 2022 - 2023 | |
NVX 155 VVA | 54.000.000 | Monster Energy, Đen mâm vàng, Xám đen, |
53.500.000 | 2023: Đen | |
53.500.000 | 2023: Xám đen, Đỏ đen | |
53.000.000 | 2023: Xanh đen, Bạc mâm vàng | |
49.000.000 | Trắng, Đen, Xanh | |
95.000.000 | Đen 2022 - 2023 | |
89.900.000 | Xanh xám 2020 - 2021 | |
89.900.000 | Đen xám 2020 - 2021 | |
95.000.000 | Các màu | |
67.800.000 | Đen, Xanh |
Lưu ý : bảng giá đã bao gồm phí VAT, chưa gồm phí ra biển số tại các khu vực, phí bảo hiểm xe máy.
Thực tế tăng giảm giá xe máy tháng 08/2023
Giá xe máy Yamaha tháng 08/2023 tại các đại lý bán lẻ Hồ Chí Minh có khá nhiều thay đổi. Trong đó, giá các dòng xe số và xe côn Yamaha có dấu hiệu chững giá. Bù lại các dòng xe tay ga Yamaha lại có lượng cầu khá lớn khiến giá xe có thay đổi chút ít đối với một số dòng xe. Cụ thể:
- Giá xe tay ga Yamaha: NVX 155 VVA, Grande, Janus, Acruzo tăng nhẹ từng 100 – 200 nghìn đồng.
- Giá xe côn tay Yamaha: Exciter 155, Exciter 150, rẻ hơn giá đề xuất từ 1-3 triệu đồng.
- Giá xe số Yamaha: Sirius, Jupiter không thay đổi.
- Giá xe máy nhập khẩu Yamaha: XSR155, R15V3, MX King,… không có thay đổi.
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất 2023
Bảng giá xe Exciter 155 mới nhất tháng 08/2023 chi tiết
Yamaha Exciter 155 VVA thế hệ mới 2023 liên tục được bổ sung nhiều màu sắc mới với động cơ SOHC 155cc đi kèm công nghệ van biến thiên VVA, map xăng tinh chỉnh cho độ bốc cao, công nghệ nồi ly hợp chống trượt, hộp số 6 cấp.
Khối động cơ cho công suất cực đại của Exciter 155 đạt 17,7 mã lực tại 9.500 vòng/phút. Xe Exciter 155 sẽ được trang bị hệ thống VVA mạnh hơn 17% so với bản 150cc.
Yamaha Exciter 155 hiện tại là phiên bản phân khối lớn nhất của dòng xe Exciter. Theo các đánh giá đến hiện tại của cộng đồng thì dòng xe hoạt động vô cùng ổn định, nước ga ban đầu mạnh. Tuy nhiên ở tốc độ 80-90 km/h do khối lượng nhẹ, xe có hiện tượng nhấc bổng nhẹ.
Giá xe Yamaha Exciter 155 hiện tại không có quá nhiều thay đổi. Giá Ex155 tại các đại lý rẻ hơn mức đề xuất từ 1-2 triệu đồng.
GIÁ XE EXCITER 155 | ||
Giá | Hãng đề xuất | Đại lý |
Giá Exciter 155 tiêu chuẩn 2023 màu mới: Đen, Đỏ đen, Cam đen | 47.800.000 | 41.000.000 |
Giá Exciter 155 cao cấp 2023 màu mới: Đen bóng | 50.800.000 | 44.000.000 |
Giá Exciter 155 cao cấp 2023 màu mới: Đỏ đen, Cam đen | 50.800.000 | 43.000.000 |
Giá Exciter 155 bản tiêu chuẩn | 47.290.000 | 39.900.000 |
Giá Exciter 155 bản tiêu chuẩn màu mới | 47.290.000 | 39.900.000 |
Giá Exciter 155 bản cao cấp | 50.290.000 | 42.000.000 |
Giá Exciter 155 bản cao cấp mới | 50.290.000 | 43.000.000 |
Giá Exciter 155 bản Monster Energy | 51.690.000 | 44.000.000 |
Giá Exciter 155 bản 60 năm Trắng đỏ mâm vàng | 52.190.000 | 44.500.000 |
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Xám xanh | 51.690.000 | 44.000.000 |
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Trắng xanh | 51.690.000 | 44.000.000 |
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Xanh đen | 51.690.000 | 44.000.000 |
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Đen xám mâm đỏ | 51.690.000 | 44.000.000 |
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Xanh bạc đen | 51.990.000 | 45.000.000 |
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Xám bạc đen | 51.990.000 | 45.000.000 |
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Trắng xám đen | 51.990.000 | 45.000.000 |
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Đen mâm vàng | 51.990.000 | 45.000.000 |
Giá Exciter 155 tiêu chuẩn hoàn toàn mới 2023: Vàng đen xám | 48.000.000 | 48.000.000 |
Giá Exciter 155 tiêu chuẩn hoàn toàn mới 2023: Đỏ đen xám | 48.000.000 | 48.000.000 |
Giá Exciter 155 tiêu chuẩn hoàn toàn mới 2023: Đen xám | 48.000.000 | 48.000.000 |
Giá Exciter 155 cao cấp hoàn toàn mới 2023: Xanh đen bạc | 51.000.000 | 51.000.000 |
Giá Exciter 155 cao cấp hoàn toàn mới 2023: Đỏ đen | 51.000.000 | 51.000.000 |
Giá Exciter 155 cao cấp hoàn toàn mới 2023: Đen nâu | 51.000.000 | 51.000.000 |
Giá Exciter 155 ABS cao cấp hoàn toàn mới 2023: Xanh | 54.000.000 | 54.000.000 |
Giá Exciter 155 ABS cao cấp hoàn toàn mới 2023: Xám xanh | 54.000.000 | 54.000.000 |
Giá Exciter 155 ABS cao cấp hoàn toàn mới 2023: Trắng đen | 54.000.000 | 54.000.000 |
Giá Exciter 155 ABS cao cấp hoàn toàn mới 2023: Đen | 54.000.000 | 54.000.000 |
Giá Exciter 155 ABS giới hạn 2023: GP | 55.000.000 | 55.000.000 |
Giá Exciter 155 ABS giới hạn 2023: Monster Enegry | 55.000.000 | 55.000.000 |
Giá ra biển số | TP. HCM | Huyện ở Hà Tĩnh |
Giá Exciter 155 tiêu chuẩn 2023 màu mới: Đen, Đỏ đen, Cam đen | 47.900.000 | 43.500.000 |
Giá Exciter 155 cao cấp 2023 màu mới: Đen bóng | 50.900.000 | 46.500.000 |
Giá Exciter 155 cao cấp 2023 màu mới: Đỏ đen, Cam đen | 49.900.000 | 45.500.000 |
Giá Exciter 155 bản tiêu chuẩn | 46.600.000 | 41.800.000 |
Giá Exciter 155 bản tiêu chuẩn màu mới | 46.600.000 | 41.800.000 |
Giá Exciter 155 bản cao cấp | 48.900.000 | 44.300.000 |
Giá Exciter 155 bản cao cấp mới | 49.900.000 | 45.300.000 |
Giá Exciter 155 bản Monster Energy | 50.900.000 | 46.500.000 |
Giá Exciter 155 bản 60 năm Trắng đỏ mâm vàng | 51.400.000 | 47.000.000 |
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Xám xanh | 51.400.000 | 47.000.000 |
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Trắng xanh | 51.400.000 | 47.000.000 |
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Xanh đen | 51.400.000 | 47.000.000 |
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Đen xám mâm đỏ | 51.400.000 | 47.000.000 |
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Xanh bạc đen | 51.900.000 | 47.500.000 |
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Xám bạc đen | 51.900.000 | 47.500.000 |
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Trắng xám đen | 51.900.000 | 47.500.000 |
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Đen mâm vàng | 51.900.000 | 47.500.000 |
Giá Exciter 155 tiêu chuẩn hoàn toàn mới 2023: Vàng đen xám | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Giá Exciter 155 tiêu chuẩn hoàn toàn mới 2023: Đỏ đen xám | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Giá Exciter 155 tiêu chuẩn hoàn toàn mới 2023: Đen xám | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Giá Exciter 155 cao cấp hoàn toàn mới 2023: Xanh đen bạc | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Giá Exciter 155 cao cấp hoàn toàn mới 2023: Đỏ đen | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Giá Exciter 155 cao cấp hoàn toàn mới 2023: Đen nâu | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Giá Exciter 155 ABS cao cấp hoàn toàn mới 2023: Xanh | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Giá Exciter 155 ABS cao cấp hoàn toàn mới 2023: Xám xanh | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Giá Exciter 155 ABS cao cấp hoàn toàn mới 2023: Trắng đen | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Giá Exciter 155 ABS cao cấp hoàn toàn mới 2023: Đen | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Giá Exciter 155 ABS giới hạn 2023: GP | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Giá Exciter 155 ABS giới hạn 2023: Monster Enegry | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Bảng giá xe Exciter 150 mới nhất tháng 08/2023 chi tiết
Yamaha Exciter 150 là mẫu côn tay thể thao có mặt tại thị trường Việt Nam từ năm 2014. Trải qua nhiều năm cải tiến, Ex150 hiện tại có 4 phiên bản lần lượt là: Bản RC, bản giới hạn, bản GP và bản Monster Energy.
Exciter 150 được trang bị khối động cơ 4 thì, 4 van, SOHC, mang đến công suất tối đa 15,4 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại là 13.8 Nm tại 7.000 vòng/phút.
Nhìn chung mẫu xe Exciter 150 khá toàn diện qua nhiều đời xe, duy chỉ có nhược điểm nhỏ là xe không có cốp và không có bàn đạp nên phải thường xuyên kiểm xa ắc quy.
Hiện tại xe Exciter 150 vẫn là dòng xe chủ lực của Yamaha nên số lượng xe được sản xuất khá nhiều khiến giá xe rất tốt. Giá xe Exciter 150 tại các đại lý luôn rẻ hơn mức đề xuất từ 1-3 triệu.
GIÁ XE EXCITER 150 | ||
GIÁ VAT TỰ LÀM BIỂN SỐ | GIÁ ĐỀ XUẤT | GIÁ VAT |
Giá Exciter 150 giới hạn màu mới 2023 Xanh đen | 45.800.000 | 43.600.000 |
Giá Exciter 150 giới hạn màu mới 2023 Xám Đen | 45.800.000 | 43.600.000 |
Giá Exciter 150 giới hạn màu mới 2023 Xám ánh xanh Đen | 45.800.000 | 43.600.000 |
Giá Exciter 150 giới hạn màu mới 2023 Trắng Đen | 45.800.000 | 43.600.000 |
Giá Exciter 150 bản giới hạn Xám xanh đen | 45.000.000 | 43.600.000 |
Giá Exciter 150 bản giới hạn Xanh đen | 45.000.000 | 43.600.000 |
Giá Exciter 150 bản giới hạn Xanh xám đen | 45.000.000 | 43.600.000 |
Giá Exciter 150 bản giới hạn Bạc đen | 45.000.000 | 43.600.000 |
Giá Exciter 150 bản RC Xám đen cam | 44.500.000 | 42.600.000 |
Giá Exciter 150 bản RC Đỏ đen | 44.500.000 | 42.600.000 |
Giá Exciter 150 bản RC Đen | 44.500.000 | 42.600.000 |
Giá Exciter 150 bản RC Trắng đỏ đen | 44.500.000 | 42.600.000 |
Giá Exciter 150 bản GP | 44.500.000 | 44.200.000 |
GIÁ RA BIỂN SỐ | TP. HCM | HUYỆN THUỘC HÀ TĨNH |
Giá Exciter 150 giới hạn màu mới 2023 Xanh đen | 50.300.000 | 49.300.000 |
Giá Exciter 150 giới hạn màu mới 2023 Xám Đen | 50.300.000 | 49.300.000 |
Giá Exciter 150 giới hạn màu mới 2023 Xám ánh xanh Đen | 50.300.000 | 49.300.000 |
Giá Exciter 150 giới hạn màu mới 2023 Trắng Đen | 50.300.000 | 49.300.000 |
Giá Exciter 150 bản giới hạn Xám xanh đen | 50.300.000 | 49.300.000 |
Giá Exciter 150 bản giới hạn Xanh đen | 50.300.000 | 49.300.000 |
Giá Exciter 150 bản giới hạn Xanh xám đen | 50.300.000 | 49.300.000 |
Giá Exciter 150 bản giới hạn Bạc đen | 50.300.000 | 49.300.000 |
Giá Exciter 150 bản RC Xám đen cam | 49.300.000 | 44.450.000 |
Giá Exciter 150 bản RC Đỏ đen | 49.300.000 | 44.450.000 |
Giá Exciter 150 bản RC Đen | 49.300.000 | 44.450.000 |
Giá Exciter 150 bản RC Trắng đỏ đen | 49.300.000 | 44.450.000 |
Giá Exciter 150 bản GP | 52.600.000 | 47.750.000 |
Bảng giá xe XSR155 mới tháng 08/2023
Yamaha XSR 155 là dòng xe mang phong cách retro được nhập khẩu từ thị trường Indonesia. Hiện tại dòng xe đang được phân phối tại Minh Long Motor với đầy đủ 4 phiên bản màu sắc mới nhất: Đen, Bạc, Xanh rêu, Xanh dương.
Sở hữu động cơ mạnh mẽ bậc nhất của Yamaha, XSR 155 sản sinh công suất cực đại đạt ngưỡng 19,3 mã lực tại 10.000 vòng/phút, mô men xoắn 15 nm tại 8.500 vòng/phút.
Bên cạnh đó nhờ vào sân chơi cộng đồng lớn, phụ tùng và đồ chơi XSR155 khá phong phú không như các mẫu xe nhập khẩu khác. Trong đó baga sau, che két nước, ốp đèn xe đã có các cơ sở VN sản xuất với giá thành vô cùng hợp lý.
Hiện tại, giá xe XSR 155 đã không có thay đổi so với trước đây. Mức giá được cộng đồng đánh giá là vô cùng hợp lý với chất lượng mà dòng xe mang lại.
GIÁ XE XSR 155 | ||
Giá | Đại lý | Biển số TP. HCM |
Giá XSR 155 bạc 2023 | 75.800.000 | 84.100.000 |
Giá XSR 155 đen bóng 2023 | 76.800.000 | 85.100.000 |
Giá XSR 155 đỏ bóng 2023 | 75.800.000 | 84.100.000 |
Giá XSR 155 đen nhám | 84.000.000 | 92.300.000 |
Giá XSR 155 trắng đỏ | 78.500.000 | 86.800.000 |
Giá ra biển số | TP. Dĩ An | Huyện ở Nghệ An |
Giá XSR 155 bạc 2023 | 80.000.000 | 78.300.000 |
Giá XSR 155 đen bóng 2023 | 81.000.000 | 79.300.000 |
Giá XSR 155 đỏ bóng 2023 | 80.000.000 | 78.300.000 |
Giá XSR 155 đen nhám | 88.200.000 | 86.500.000 |
Giá XSR 155 trắng đỏ | 82.700.000 | 81.000.000 |
Bảng giá xe Yamaha R15 V4 tháng 08/2023
Yamaha R15 V4 là dòng xe Sport mô tô không mấy xa lạ đối với thị trường khách hàng Việt Nam. Sở hữu kiểu dáng thể thao đẹp mắt, động cơ mạnh mẽ, giá thành tốt. Yamaha R15V4 luôn là mẫu xe thể thao đối thủ của Honda CBR150 với giá thành cực kỳ tốt.
Hiện tại giá xe R15 V4 mới nhất đã giảm cực sâu. Nên nếu bạn đang có ý định mua mẫu xe này thì đây là giai đoạn khá hời đấy.
GIÁ XE YAMAHA R15 V3 | ||
Giá | Hãng đề xuất | Đại lý |
Giá Yamaha R15 V3 Xanh xám | 70.000.000 | 66.500.000 |
Giá ra biển số | TP. HCM | Huyện ở Hà Tĩnh |
Giá Yamaha R15 V3 Xanh xám | 75.500.000 | Đang cập nhật |
Bảng giá xe Yamaha MX King tháng 08/2023
Giá Yamaha MX King nhập khẩu Indonesia giảm 200 – 300 nghìn đồng tại các đại lý bán lẻ.
GIÁ XE MX KING | ||
PHIÊN BẢN | GIÁ VAT | GIÁ BIỂN HCM |
MX King Cam đen | 43.900.000 | 50.700.000 |
MX King Đỏ bóng | 43.900.000 | 50.700.000 |
MX King Monster | 43.900.000 | 50.700.000 |
MX King Đen xanh | 43.900.000 | 50.700.000 |
MX King Đỏ đen | 43.900.000 | 50.700.000 |
MX King Xanh GP | 43.900.000 | 50.700.000 |
MX King Trắng đỏ | 43.900.000 | 50.700.000 |
MX King Xanh GP mới | 43.900.000 | 50.700.000 |
MX King Xanh Petronas (Xanh Cyan) | 43.900.000 | 50.700.000 |
MX King Đỏ mới | 43.900.000 | 50.700.000 |
GIÁ BIỂN SỐ | TP.DĨ AN | HUYỆN Ở NGHỆ AN |
MX King Cam đen | 46.400.000 | 46.000.000 |
MX King Đỏ bóng | 46.400.000 | 46.000.000 |
MX King Monster | 46.400.000 | 46.000.000 |
MX King Đen xanh | 46.400.000 | 46.000.000 |
MX King Đỏ đen | 46.400.000 | 46.000.000 |
MX King Xanh GP | 46.400.000 | 46.000.000 |
MX King Trắng đỏ | 46.400.000 | 46.000.000 |
MX King Xanh GP mới | 46.400.000 | 46.000.000 |
MX King Xanh Petronas (Xanh Cyan) | 46.400.000 | 46.000.000 |
MX King Đỏ mới | 46.400.000 | 46.000.000 |
Yamaha MX King là dòng xe tay côn nhập khẩu Yamaha Indonesia có ngoại hình và thiết kế, động cơ tương tự mẫu Honda Winner X. Tuy nhiên là dòng xe nhập khẩu mẫu xe có màu sắc khá bắt mắt và một số tính năng đặc trưng của dòng xe nhập khẩu.
Yamaha MX-King 150 phiên bản mới nhất được nâng cấp động cơ 4 thì, xi-lanh đơn, 150cc. Xe có thể đạt công suất 15,5 mã lực tại 8500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm tại 7000 vòng/phút.
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất 2023
Bảng giá xe NVX 155 VVA mới tháng 08/2023
Yamaha NVX 155 VVA mẫu xe tay ga được Yamaha ra mắt vào cuối năm 2020. Chấm dứt phiên bản NVX 155 V1 trước đó NVV 155 V2 VVA được định hướng là mẫu xe siêu mô tô thể thao với phân khúc 155cc.
Xe NVX 155 sở hữu thiết kế thể thao được định hình to, khỏe khoắn. Động cơ xe sử dụng loại Blue Core 155cc, xi lanh đơn, phun xăng điện tử với hệ thống CVT, 4 thì mạnh mẽ.
Nhìn chung đây là mẫu xe khá đáng mua cho khách hàng nam giới đam mê công nghệ. Bởi đến hiện tại thì đây là mẫu xe phân khúc phổ thông được trang bị nhiều tính năng, tiện ích nhất của Yamaha.
Giá xe NVX 155 V2 VVA màu mới tại các đại lý đều có xu hướng giảm với mức giá rẻ hơn giá đề xuất từ 500 – 1 triệu đồng.
GIÁ XE NVX 155 | ||
Giá | Hãng đề xuất | Đại lý |
Giá NVX 155 VVA 2023 Xanh - Đen | 53.500.000 | 53.000.000 |
Giá NVX 155 VVA 2023 Xám - Đen | 53.500.000 | 53.500.000 |
Giá NVX 155 VVA 2023 Đỏ - Đen | 53.500.000 | 53.500.000 |
Giá NVX 155 VVA 2023 Đen | 53.500.000 | 53.500.000 |
Giá NVX 155 VVA 2022 Xám ánh xanh - Đen - Bạc | 53.500.000 | 54.000.000 |
Giá NVX 155 VVA 2022 Trắng - Xanh | 53.500.000 | 54.000.000 |
Giá NVX 155 VVA 2022 màu mới Xám - Đen mâm đỏ | 53.500.000 | 54.000.000 |
Giá NVX 155 VVA 2022 màu mới Đen - Vàng | 53.500.000 | 54.000.000 |
Giá NVX 155 VVA 2022 màu mới Bạc - Đen - Vàng | 53.500.000 | 53.000.000 |
Giá NVX 155 VVA 2022 Monster | 54.500.000 | 55.500.000 |
Giá NVX 155 VVA Trắng | đang cập nhật | 37.500.000 |
Giá ra biển số | TP. HCM | Huyện ở Hà Tĩnh |
Giá NVX 155 VVA 2023 Xanh - Đen | 60.100.000 | 55.200.000 |
Giá NVX 155 VVA 2023 Xám - Đen | 60.600.000 | 55.700.000 |
Giá NVX 155 VVA 2023 Đỏ - Đen | 60.600.000 | 55.700.000 |
Giá NVX 155 VVA 2023 Đen | 60.600.000 | 55.700.000 |
Giá NVX 155 VVA 2022 Xám ánh xanh - Đen - Bạc | 61.100.000 | 56.200.000 |
Giá NVX 155 VVA 2022 Trắng - Xanh | 61.100.000 | 56.200.000 |
Giá NVX 155 VVA 2022 màu mới Xám - Đen mâm đỏ | 61.100.000 | 56.200.000 |
Giá NVX 155 VVA 2022 màu mới Đen - Vàng | 61.100.000 | 56.200.000 |
Giá NVX 155 VVA 2022 màu mới Bạc - Đen - Vàng | 60.100.000 | 55.200.000 |
Giá NVX 155 VVA 2022 Monster | 61.100.000 | 56.200.000 |
Bảng giá xe Yamaha Grande tháng 08/2023
Năm 2023, Yamaha Grande đã có nhiều thay đổi trong thiết kế mới trên con đường đáp ứng nhu cầu nhóm khách hàng “phái đẹp”. Yamaha Grande 2023 mới với thiết kế thời trang, sang trọng cùng nhiều tiện ích hơn cho khách hàng có thêm lựa chọn trong giao thông đô thị hằng ngày.
Yamaha Grande mới được trang bị khối động cơ Blue Core cùng hệ thống Hybrid lần đầu được áp dụng. Kèm theo công nghệ Stop và Start System hỗ trợ tắt máy 3 giây giúp tiết kiệm nhiên liệu đáng kể.
Hiện tại giá xe Yamaha Grande đang khá rẻ so với mức giá đề xuất từ 1,5-2 triệu tại các đại lý bán lẻ. Một số màu mới sẽ có giá cao hơn tùy thuộc theo độ khan hiếm nhưng nhìn chung giá xe vẫn khá tốt so với các cùng kỳ thời điểm khác.
GIÁ XE GRANDE 125 BLUECORE HYBRID | ||
Giá | Đề xuất | Đại lý |
Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn hoàn toàn mới 2022 - 2023 | 45.900.000 | 42.500.000 |
Giá Grande Đặc biệt hoàn toàn mới 2022 - 2023 màu Đỏ, Đen, Xanh | 50.300.000 | 46.000.000 |
Giá Grande Đặc biệt hoàn toàn mới 2022 - 2023 màu Trắng | 50.300.000 | 46.000.000 |
Giá Grande phiên bản Giới Hạn hoàn toàn mới 2022 - 2023 | 51.000.000 | 47.000.000 |
Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn 2022 | 45.200.000 | 42.000.000 |
Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 Đỏ xám | 49.100.000 | 46.500.000 |
Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 Xanh xám | 49.100.000 | 46.500.000 |
Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 Trắng xám | 49.100.000 | 46.500.000 |
Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Bạc 2022 | 49.600.000 | 47.000.000 |
Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Đen, Xám 2022 | 49.600.000 | 47.000.000 |
Giá ra biển số | TP. HCM | Huyện ở Hà Tĩnh |
Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn hoàn toàn mới 2022 - 2023 | 49.500.000 | 44.200.000 |
Giá Grande Đặc biệt hoàn toàn mới 2022 - 2023 màu Đỏ, Đen, Xanh | 53.000.000 | 47.700.000 |
Giá Grande Đặc biệt hoàn toàn mới 2022 - 2023 màu Trắng | 53.000.000 | 47.700.000 |
Giá Grande phiên bản Giới Hạn hoàn toàn mới 2022 - 2023 | 54.000.000 | 48.700.000 |
Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn 2022 | 48.700.000 | 43.700.000 |
Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 các màu | 53.300.000 | 48.200.000 |
Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 Xanh xám | 53.300.000 | 48.200.000 |
Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 Trắng xám | 53.300.000 | 48.200.000 |
Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Bạc 2022 | 53.800.000 | 48.700.000 |
Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Đen, Xám 2022 | 53.800.000 | 48.700.000 |
Bảng giá xe Yamaha Janus tháng 08/2023
Giá Yamaha Janus mới nhất tại các đại lý hiện đang được giảm từ 100 – 200 nghìn đồng so với mức đề xuất của hãng. Đây là mức giảm giá khá tốt đối với dòng xe tay ga rất được yêu thích như Yamaha Janus.
GIÁ XE JANUS 125 | ||
Giá | Đề xuất | Đại lý |
Giá Janus 125 2022 tiêu chuẩn hoàn toàn mới Bạc, Đỏ, Đen, Xanh | 28.200.000 | 25.500.000 |
Giá Janus 125 2022 đặc biệt hoàn toàn mới Bạc, Đỏ, Đen, Xanh | 31.700.000 | 29.300.000 |
Giá Janus 125 2022 giới hạn hoàn toàn mới Đỏ, Trắng, Xanh đen, Đen hồng | 32.200.000 | 29.900.000 |
Giá Janus 125 2023 tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới | 28.669.000 | 26.700.000 |
Giá Janus 125 2023 đặc biệt hoàn toàn mới màu mới | 32.400.000 | 30.400.000 |
Giá Janus 125 2023 giới hạn hoàn toàn mới màu mới | 32.891.000 | 30.900.000 |
Giá ra biển số | TP. HCM | Huyện ở Hà Tĩnh |
Giá Janus 125 2022 tiêu chuẩn hoàn toàn mới Bạc, Đỏ, Đen, Xanh | 29.300.000 | 27.000.000 |
Giá Janus 125 2022 đặc biệt hoàn toàn mới Bạc, Đỏ, Đen, Xanh | 33.100.000 | 30.800.000 |
Giá Janus 125 2022 giới hạn hoàn toàn mới Đỏ, Trắng, Xanh đen, Đen hồng | 33.900.000 | 31.400.000 |
Giá Janus 125 2023 tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới | 30.700.000 | 28.200.000 |
Giá Janus 125 2023 đặc biệt hoàn toàn mới màu mới | 34.400.000 | 31.900.000 |
Giá Janus 125 2023 giới hạn hoàn toàn mới màu mới | 34.900.000 | 32.400.000 |
Có mặt tại Việt Nam vào những năm 2016, Janus là dòng xe mang lại cho người dùng sự trẻ đẹp và năng động. Điều đó đã giúp Yamaha Janus trở thành người bạn đồng hành lý tưởng cho các bạn trẻ, những bạn sinh viên trên mọi nẻo đường.
Ở phiên bản mới nhất 2023 Janus được trang bị khối động cơ SOHC 4 kỳ với công suất đạt 9.39 mã lực tại 8.000 vòng /phút và mô men cực đại đạt: 9,6 N.m tại 5.500 vòng/ phút.
Khối động cơ xe Janus hiện được đánh giá là một trong những khối động cơ hiệu suất với mức tiêu thụ nhiên liệu vô cùng tiết kiệm khi chỉ tiêu hao: 1,87 lít/100 km.
Bảng giá xe Yamaha Freego và Freego S tháng 08/2023
Yamaha Freego 125 một trong những mẫu tay ga giá rẻ đánh vào phân khúc khách hàng phổ thông Việt Nam với những chương trình giảm giá thường xuyên.
Hiện tại giá xe Yamaha Freego đang rất rẻ bởi chương trình khuyến mãi tặng tiền mặt khi mua xe Freego tiêu chuẩn và Freego S với số tiền từ 4-6 triệu.
GIÁ XE FREEGO | ||
Giá | Đề xuất | Đại lý |
Giá Freego 125 tiêu chuẩn Đỏ | 29.400.000 | 28.500.000 |
Giá Freego 125 tiêu chuẩn Trắng | 29.400.000 | 31.500.000 |
Giá Freego 125 tiêu chuẩn Đen | 29.400.000 | 31.500.000 |
Giá Freego S 125 ABS màu Xanh dương | 33.300.000 | 34.000.000 |
Giá Freego S 125 ABS màu Đỏ | 33.300.000 | 34.000.000 |
Giá Freego S 125 ABS màu Xanh rêu | 33.300.000 | 34.000.000 |
Giá Freego S 125 ABS màu Xám | 33.300.000 | 34.000.000 |
Giá ra biển số | TP. HCM | Huyện ở Hà Tĩnh |
Giá Freego 125 tiêu chuẩn Đỏ | 32.500.000 | 30.200.000 |
Giá Freego 125 tiêu chuẩn Trắng | 35.500.000 | 33.200.000 |
Giá Freego 125 tiêu chuẩn Đen | 35.500.000 | 33.200.000 |
Giá Freego S 125 ABS màu Xanh dương | 38.300.000 | 35.700.000 |
Giá Freego S 125 ABS màu Đỏ | 38.300.000 | 35.700.000 |
Giá Freego S 125 ABS màu Xanh rêu | 38.300.000 | 35.700.000 |
Giá Freego S 125 ABS màu Xám | 38.300.000 | 35.700.000 |
Yamaha Freego là một trong những số ít dòng xe tay ga dưới 125cc được trang bị phanh ABS. Điều này giúp việc vận hành mẫu xe tay này vô cùng an toàn.
Tuy nhiên do bề ngoài không thường xuyên thay đổi kèm theo việc ra mắt thường xuyên của các mẫu xe mới nên Freego thường bị cộng đồng lãng quên giá trị thật sự.
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất 2023
Bảng giá xe Yamaha Sirius và Sirius Fi tháng 08/2023
Xuất hiện trên thị trường từ những năm 1999, Yamaha Sirius nhanh chóng được người tiêu dùng chào đón với kiểu dáng trẻ trung, bắt mắt, cùng những đường nét thể thao góc cạnh, nhất là động cơ mạnh mẽ với nước ga ổn định, bốc khi tăng tốc, giúp đánh bại những dòng xe số khác.
Hiện tại giá xe Yamaha Sirius tại đại lý bán lẻ luôn rẻ hơn mức giá đề xuất từ 100 – 200 nghìn đồng, cùng hàng loạt quà tặng, chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
GIÁ XE SIRIUS | ||
Giá | Đề xuất | Đại lý |
Giá Sirius 2023 bánh căm phanh cơ bản mới | 18.800.000 | 18.900.000 |
Giá Sirius 2023 bánh căm phanh đĩa bản mới: Đỏ đen | 20.900.000 | 20.900.000 |
Giá Sirius 2023 bánh căm phanh đĩa bản mới: Trắng xanh, Xám đen, Đen | 20.900.000 | 20.900.000 |
Giá Sirius RC 2023 bánh mâm phanh đĩa bản mới | 21.900.000 | 21.900.000 |
Giá ra biển số | TP. HCM | Huyện ở Hà Tĩnh |
Giá Sirius 2023 bánh căm phanh cơ bản mới | 22.200.000 | 20.200.000 |
Giá Sirius 2023 bánh căm phanh đĩa bản mới: Đỏ đen | 24.300.000 | 22.200.000 |
Giá Sirius 2023 bánh căm phanh đĩa bản mới: Trắng xanh, Xám đen, Đen | 24.300.000 | 22.200.000 |
Giá Sirius RC 2023 bánh mâm phanh đĩa bản mới | 25.300.000 | 23.200.000 |
GIÁ XE SIRIUS FI | ||
Giá | Đề xuất | Đại lý |
Giá Sirius Fi bánh căm phanh cơ phiên bản 2022 - 2023 | 21.000.000 | 21.000.000 |
Giá Sirius Fi bánh căm phanh đĩa phiên bản 2022 - 2023 | 22.000.000 | 21.800.000 |
Giá Sirius Fi RC phiên bản mới bánh mâm phanh đĩa 2022 - 2023 | 23.800.000 | 23.500.000 |
Giá Sirius Fi bánh căm phanh cơ hoàn toàn mới 2023 | 21.208.000 | 21.200.000 |
Giá Sirius Fi bánh căm phanh đĩa hoàn toàn mới 2023 | 22.386.000 | 22.300.000 |
Giá Sirius Fi RC bánh mâm hoàn toàn mới 2023 | 23.957.000 | 23.900.000 |
Giá ra biển số | TP. HCM | Huyện ở Hà Tĩnh |
Giá Sirius Fi bánh căm phanh cơ phiên bản 2022 - 2023 | 24.400.000 | 22.300.000 |
Giá Sirius Fi bánh căm phanh đĩa phiên bản 2022 - 2023 | 25.200.000 | 23100.000 |
Giá Sirius Fi RC phiên bản mới bánh mâm phanh đĩa 2022 - 2023 | 27.000.000 | 24.800.000 |
Giá Sirius Fi bánh căm phanh cơ hoàn toàn mới 2023 | đang cập nhật | đang cập nhật |
Giá Sirius Fi bánh căm phanh đĩa hoàn toàn mới 2023 | đang cập nhật | đang cập nhật |
Giá Sirius Fi RC bánh mâm hoàn toàn mới 2023 | đang cập nhật | đang cập nhật |
Ở phiên bản Yamaha Sirius Fi mới nhất khối động cơ đã được nâng lên thành 115cc thay vì 110cc như bản Sirius xăng cơ. Kèm theo đó công nghệ phun xăng điện tử cùng trọng lượng nhỏ gọn giúp mẫu xe này chỉ tiêu thụ 1,57 lít/100 km, trở thành top 2 mẫu xe số tiết kiệm nhiên liệu.
Bảng giá xe Jupiter Fi tháng 08/2023
Giá xe Jupiter Fi tại các đại lý bán lẻ không có quá nhiều thay đổi, một số màu sắc sẽ có giá thành rẻ hơn mức giá đề xuất chính hãng khoảng 100.000 đồng.
GIÁ XE JUPITER Fi 115 | ||
Giá | Đề xuất | Đại lý |
Giá Jupiter Fi 2023 màu mới: Đỏ, Đen, Xám, Bạc | 30.800.000 | 30.000.000 |
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Đen | 29.100.000 | 29.700.000 |
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Đỏ đen | 29.100.000 | 29.700.000 |
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Xám đen | 29.100.000 | 29.700.000 |
Giá Jupiter Fi phiên bản Giới Hạn Bạc đen | 30.000.000 | 30.500.000 |
Giá ra biển số | TP. HCM | Huyện ở Hà Tĩnh |
Giá Jupiter Fi 2023 màu mới: Đỏ, Đen, Xám, Bạc | 33.900.000 | 31.400.000 |
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Đen | 33.600.000 | 31.100.000 |
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Đỏ đen | 33.600.000 | 31.100.000 |
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Mới | 33.600.000 | 31.100.000 |
Giá Jupiter Fi phiên bản Giới Hạn Bạc đen | 34.400.000 | 31.900.000 |
Có mặt tại thị trường Việt Nam với tuổi đời hơn 18 năm, Yamaha Jupiter nhanh chóng đánh gục các mẫu xe lúc bấy giờ để trở thành mẫu xe số được yêu thích nhất. Tuy nhiên trong thời đại công nghệ 4.0, mẫu xe số Jupiter Fi dần mất đi vị thế của mình khi hàng loạt các mẫu xe tay ga thông minh ra đời.
Dù vậy với thiên hướng phục vụ cho tệp khách hàng phổ thông, Yamaha Jupiter vẫn trung thành với những cải tiến tiết kiệm nhất cho người dùng. Chính điều đó đã giúp Yamaha Jupiter Fi 2023 đoạt được ngôi vị mẫu xe số tiết kiệm nhiên liệu số 1 tại thị trường Việt Nam với 1,55 lít/100km.
Chương khuyến mãi của Yamaha
Năm 2023 là một năm khá thành công của Yamaha với việc hàng loạt mẫu xe gặt hái được thành công như: Exciter 155, NVX 155 VVA, R15V3,… Để tri ân điều đó cũng các khách hàng đã luôn ủng hộ Yamaha, hãng xe này đã tổ chức rất nhiều chương trình khuyến mãi cùng cuộc thi.
Chi tiết các chương trình khuyến mãi xe Yamaha 2023 đang có, khách hàng vui lòng nhấn vào liên kết bên dưới.
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) - 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) - 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) - 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ - đối diện Karaoke Galaxy) - 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) - 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) - 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) - 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) - 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú - 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức - 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An - 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức - 033 6066336