logo
Bảng giá xe máy Honda 2024 mới tháng 11/2024

Bảng giá xe máy Honda 2024 mới tháng 11/2024

11/07/2024 09:04
Theo dõi Minhlongmoto.com trên
giá xe máy honda

Bảng giá xe máy Honda 2024 cập nhật tháng 11/2024 tại đại lý: Honda được xây dựng vào năm 1996, hãng xe Honda Việt Nam vốn là liên doanh giữa đơn vị Honda Motor (Nhật Bản), Asian Honda Motor (Thái Lan) và Tổng công ty Công ty Máy Động Lực và Máy Nông nghiệp Việt Nam có hai ngành sản phẩm chính: xe máy và xe ô tô.

Sau hơn 20 năm xây dựng thương hiệu tại thị trường Việt Nam. Honda Việt Nam đã không ngừng vững mạnh và trở thành một trong những công ty dẫn đầu trong ngành công nghiệp xe máy, ô tô tại Việt Nam.

Khi nhắc đến thương hiệu Honda, ấn tượng về sự tiết kiệm nhiên liệu, hiệu suất và độ bền theo thời gian là điều người tiêu dùng nhớ tới. Với những cái tên như: Honda Vision, Lead, SH mode, Wave Alpha 110… Tuy nhiên giá xe máy Honda rất hay thay đổi, hãy cùng Minh Long Motor kiểm tra giá xe máy Honda mới nhất tháng này nhé.

Bảng giá xe Honda 2024 hôm nay

Bảng giá xe số Honda

Tham khảo review chi tiết dòng xe số Honda: Blade 110, Wave Alpha 110, Wave RSX, Future 125, Wave Thái 110i, Wave Thái 125

Chọn nơi làm biển số
Giá xe HONDA WAVE BLADE 110
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA WAVE BLADE 110 - 2024 - Tiêu chuẩn - Đen xanh21.500.000 VNĐĐang cập nhật
HONDA WAVE BLADE 110 - 2024 - Thể thao - Đen xanh23.000.000 VNĐ26.090.000 VNĐ
HONDA WAVE BLADE 110 - 2024 - Đặc biệt - Đen21.500.000 VNĐ24.590.000 VNĐ
HONDA WAVE BLADE 110 - 2024 - Thể thao - Đen đỏLiên hệ VNĐĐang cập nhật
Giá xe HONDA WAVE ALPHA 110
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA WAVE ALPHA 110 - 2024 - Cổ điển - Xám trắng21.200.000 VNĐ24.135.000 VNĐ
HONDA WAVE ALPHA 110 - 2024 - Cổ điển - Vàng trắng21.200.000 VNĐ24.135.000 VNĐ
HONDA WAVE ALPHA 110 - 2024 - Đặc biệt - Đen nhám20.000.000 VNĐ22.935.000 VNĐ
HONDA WAVE ALPHA 110 - 2024 - Tiêu chuẩn - Đỏ19.000.000 VNĐ21.935.000 VNĐ
HONDA WAVE ALPHA 110 - 2024 - Tiêu chuẩn - Trắng19.000.000 VNĐ21.935.000 VNĐ
HONDA WAVE ALPHA 110 - 2024 - Tiêu chuẩn - Xanh19.000.000 VNĐ21.935.000 VNĐ
Giá xe HONDA WAVE RSX
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA WAVE RSX - 2024 - Thể thao - Đỏ đen bạc26.300.000 VNĐ29.585.000 VNĐ
HONDA WAVE RSX - 2024 - Thể thao - Xanh đen bạc26.300.000 VNĐ29.585.000 VNĐ
HONDA WAVE RSX - 2024 - Đặc biệt - Đen bạc24.700.000 VNĐ27.885.000 VNĐ
HONDA WAVE RSX - 2024 - Tiêu chuẩn - Đỏ đen22.700.000 VNĐ25.810.000 VNĐ
Giá xe HONDA FUTURE 125
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA FUTURE 125 - Tiêu chuẩn - Xanh đen35.000.000 VNĐ38.650.000 VNĐ
HONDA FUTURE 125 - Cao cấp - Đỏ đen36.200.000 VNĐ39.850.000 VNĐ
HONDA FUTURE 125 - Cao cấp - Xanh đen36.200.000 VNĐ39.850.000 VNĐ
HONDA FUTURE 125 - Cao cấp - Trắng đen36.200.000 VNĐ39.850.000 VNĐ
HONDA FUTURE 125 - Đặc biệt - Đen vàng35.800.000 VNĐ39.450.000 VNĐ
HONDA FUTURE 125 - Đặc biệt - Xanh xám35.800.000 VNĐ39.450.000 VNĐ
Giá xe HONDA WAVE THÁI 110
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA WAVE THÁI 110 - 2022 - Mâm - Đỏ Xám52.900.000 VNĐ60.600.000 VNĐ
HONDA WAVE THÁI 110 - 2022 - Mâm - Xanh xám52.900.000 VNĐ60.600.000 VNĐ
Giá xe HONDA WAVE THÁI 125i
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA WAVE THÁI 125i - 2023 - Căm - Đỏ75.900.000 VNĐ84.250.000 VNĐ
HONDA WAVE THÁI 125i - 2023 - Mâm - Đỏ76.900.000 VNĐ85.250.000 VNĐ
HONDA WAVE THÁI 125i - 2023 - Mâm - Trắng đỏ78.000.000 VNĐ86.350.000 VNĐ
HONDA WAVE THÁI 125i - 2023 - Mâm - Xám xanh76.900.000 VNĐ85.250.000 VNĐ

 

Bảng giá xe tay ga Honda

Xe nhập khẩu

Xem review, đánh giá Vario 125, Vario 160, Zoomer X, Scoopy Indonesia, Scoopy Thailand, Genio, PCX 160, ADV 350

Chọn nơi làm biển số
Giá xe HONDA VARIO 125
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA VARIO 125 - 2024 - Indonesia - 3S - Xanh42.700.000 VNĐ46.680.000 VNĐ
HONDA VARIO 125 - 2024 - Indonesia - 3S - Đỏ42.700.000 VNĐ46.680.000 VNĐ
HONDA VARIO 125 - 2024 - Indonesia - 3S - Đen42.700.000 VNĐ46.680.000 VNĐ
HONDA VARIO 125 - 2024 - Indonesia - Không 3S - Đen bóng40.500.000 VNĐ44.480.000 VNĐ
HONDA VARIO 125 - 2024 - Indonesia - Không 3S - Đỏ bóng40.500.000 VNĐ44.480.000 VNĐ
HONDA VARIO 125 - 2024 - VN - 3S - Xanh nhámLiên hệ VNĐĐang cập nhật
HONDA VARIO 125 - 2024 - VN - 3S - Đen nhámLiên hệ VNĐĐang cập nhật
HONDA VARIO 125 - 2023 - Indonesia - 3S - Trắng đen43.500.000 VNĐ47.480.000 VNĐ
HONDA VARIO 125 - 2023 - Indonesia - 3S - Xanh đen42.400.000 VNĐ46.380.000 VNĐ
HONDA VARIO 125 - 2023 - Indonesia - Không 3S - Đỏ bóng40.500.000 VNĐ44.480.000 VNĐ
Giá xe HONDA VARIO 160
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA VARIO 160 - 2022 - CBS - Bạc đen (Lên màu)44.900.000 VNĐ51.530.500 VNĐ
HONDA VARIO 160 - 2022 - ABS - Trắng nhám45.400.000 VNĐ52.030.500 VNĐ
HONDA VARIO 160 - 2022 - CBS - Đen bóng42.900.000 VNĐ49.380.000 VNĐ
HONDA VARIO 160 - 2022 - CBS - Đen nhám42.900.000 VNĐ49.380.000 VNĐ
HONDA VARIO 160 - 2022 - CBS - Đỏ nhám42.900.000 VNĐ49.380.000 VNĐ
Giá xe HONDA ZOOMER X
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA ZOOMER X - Trắng cam đen72.900.000 VNĐ80.400.000 VNĐ
Giá xe HONDA SCOOPY INDONESIA
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Smartkey - Xanh rêu38.500.000 VNĐ42.200.000 VNĐ
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Smartkey - Trắng nâu38.900.000 VNĐ42.740.000 VNĐ
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Smartkey - Đỏ đen38.500.000 VNĐ42.200.000 VNĐ
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Smartkey - Đen38.500.000 VNĐ42.340.000 VNĐ
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Khóa chìa - Đen đỏ36.700.000 VNĐ43.200.000 VNĐ
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Khóa chìa - Đen bạc36.700.000 VNĐ43.200.000 VNĐ
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Khóa chìa - Nâu vàng36.700.000 VNĐ40.450.000 VNĐ
HONDA SCOOPY INDONESIA - 2024 - Khóa chìa - Xanh trắng36.700.000 VNĐ40.450.000 VNĐ
Giá xe HONDA SCOOPY THÁI LAN
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA SCOOPY THÁI LAN - Đen xám69.000.000 VNĐ75.600.000 VNĐ
HONDA SCOOPY THÁI LAN - Đỏ Đen69.000.000 VNĐ75.600.000 VNĐ
HONDA SCOOPY THÁI LAN - Trắng hồng69.000.000 VNĐ75.600.000 VNĐ
HONDA SCOOPY THÁI LAN - Xám vàng69.000.000 VNĐ75.600.000 VNĐ
Giá xe HONDA GENIO 110
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA GENIO 110 - 3S - Đen nhám33.000.000 VNĐ36.410.000 VNĐ
HONDA GENIO 110 - 3S- Nâu đen34.900.000 VNĐ38.310.000 VNĐ
HONDA GENIO 110 - 2022 - 3S - Xanh nâu đen34.900.000 VNĐ38.310.000 VNĐ
HONDA GENIO 110 - Không 3S - Đen đỏ29.000.000 VNĐ32.410.000 VNĐ
HONDA GENIO 110 - Không 3S - Đen nâu29.000.000 VNĐ32.410.000 VNĐ
HONDA GENIO 110 - 2022 - Không 3S - Đỏ đen29.000.000 VNĐ32.410.000 VNĐ
Giá xe HONDA PCX 160
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA PCX 160 - 2024 - ABS - Nâu77.500.000 VNĐ85.850.000 VNĐ
HONDA PCX 160 - 2024 - ABS - Đen nhám76.800.000 VNĐ85.150.000 VNĐ
HONDA PCX 160 - 2024 - ABS - Trắng74.900.000 VNĐ83.250.000 VNĐ
HONDA PCX 160 - 2024 - ABS -Xanh nhám76.800.000 VNĐ85.150.000 VNĐ
Giá xe HONDA ADV 160
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA ADV 160 - 2024 - ABS - Đỏ91.800.000 VNĐ99.905.000 VNĐ
HONDA ADV 160 - 2024 - ABS - Nâu93.000.000 VNĐ101.105.000 VNĐ
HONDA ADV 160 - 2024 - ABS - Đen93.000.000 VNĐ101.105.000 VNĐ
HONDA ADV 160 - 2024 - ABS - Trắng93.000.000 VNĐ101.105.000 VNĐ
Giá xe HONDA ADV 350
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA ADV 350 - 2022 - Bạc đen250.000.000 VNĐ270.400.000 VNĐ
HONDA ADV 350 - 2022 - Đen250.000.000 VNĐ270.400.000 VNĐ
HONDA ADV 350 - 2022 - Đỏ250.000.000 VNĐ270.400.000 VNĐ

 

Xe trong nước

Review chi tiết: Vision, Air Blade 125, Air Blade 160, Lead, SH Mode 125, SH125, SH160

Chọn nơi làm biển số
Giá xe HONDA VISION
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA VISION - 2024 - Tiêu chuẩn - Đen33.000.000 VNĐ36.580.000 VNĐ
HONDA VISION - 2024 - Cao cấp - Đỏ nâu34.500.000 VNĐ38.210.000 VNĐ
HONDA VISION - 2024 - Cao cấp - Trắng nâu34.500.000 VNĐ38.210.000 VNĐ
HONDA VISION - 2024 - Đặc biệt - Xanh đen36.500.000 VNĐ40.210.000 VNĐ
HONDA VISION - 2024 - Thể thao - Đen38.300.000 VNĐ42.175.000 VNĐ
HONDA VISION - 2024 - Thể thao - Xám38.300.000 VNĐ42.175.000 VNĐ
HONDA VISION - 2024 - Cổ điển - Vàng đen bạc37.800.000 VNĐ41.675.000 VNĐ
HONDA VISION - 2024 - Cổ điển - Xanh đen bạc38.700.000 VNĐ42.575.000 VNĐ
Giá xe HONDA AIR BLADE 125
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA AIR BLADE 125 - 2025 - Tiêu chuẩn - Đen bạc46.000.000 VNĐ52.270.000 VNĐ
HONDA AIR BLADE 125 - 2025 - Tiêu chuẩn - Đỏ Đen bạc45.500.000 VNĐ51.770.000 VNĐ
HONDA AIR BLADE 125 - 2025 - Cao cấp - Bạc Đỏ Đen45.000.000 VNĐ51.270.000 VNĐ
HONDA AIR BLADE 125 - 2025 - Cao cấp - Bạc Xanh Đen45.700.000 VNĐ51.970.000 VNĐ
HONDA AIR BLADE 125 - 2025 - Đặc biệt - Đen Vàng46.000.000 VNĐ52.270.000 VNĐ
HONDA AIR BLADE 125 - 2025 - Đặc biệt - Xanh đen vàng45.800.000 VNĐ52.070.000 VNĐ
HONDA AIR BLADE 125 - 2025 - Thể thao - Xám đỏ đen46.000.000 VNĐ52.270.000 VNĐ
Giá xe HONDA AIR BLADE 160
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA AIR BLADE 160 - 2025 - Thể thao - Xám đỏ đen61.200.000 VNĐ68.150.000 VNĐ
HONDA AIR BLADE 160 - 2025 - Đặc biệt - Xanh đen vàng60.300.000 VNĐ67.250.000 VNĐ
HONDA AIR BLADE 160 - 2025 - Tiêu chuẩn - Đen bạc60.500.000 VNĐ67.450.000 VNĐ
Giá xe HONDA LEAD 125
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA LEAD 125 - 2025 - Đặc biệt - Xanh đen46.500.000 VNĐĐang cập nhật
HONDA LEAD 125 - 2025 - Đặc biệt - Đen mờ47.000.000 VNĐĐang cập nhật
HONDA LEAD 125 - 2025 - Cao cấp - Xanh43.500.000 VNĐĐang cập nhật
HONDA LEAD 125 - 2025 - Cao cấp - Đỏ43.500.000 VNĐĐang cập nhật
HONDA LEAD 125 - 2025 - Tiêu chuẩn - Trắng40.500.000 VNĐĐang cập nhật
Giá xe HONDA SH MODE
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA SH MODE - 2024 - Tiêu chuẩn - Trắng59.500.000 VNĐ66.440.000 VNĐ
HONDA SH MODE - 2024 - Cao cấp - Xanh đen64.000.000 VNĐ71.280.000 VNĐ
HONDA SH MODE - 2024 - Cao cấp - Đỏ đen64.000.000 VNĐ71.280.000 VNĐ
HONDA SH MODE - 2024 - Đặc biệt - Đen nhám66.600.000 VNĐ73.880.000 VNĐ
HONDA SH MODE - 2024 - Đặc biệt - Bạc đen66.600.000 VNĐ73.880.000 VNĐ
HONDA SH MODE - 2024 - Thể thao - Xám đen66.600.000 VNĐ73.880.000 VNĐ
Giá xe HONDA SH125i
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA SH125i - 2024 - Tiêu chuẩn - Đỏ đen77.000.000 VNĐ84.730.000 VNĐ
HONDA SH125i - 2024 - Tiêu chuẩn - Trắng đen77.500.000 VNĐ85.230.000 VNĐ
HONDA SH125i - 2024 - Đặc biệt - Đen85.500.000 VNĐ93.745.000 VNĐ
HONDA SH125i - 2024 - Thể thao - Xám đen85.500.000 VNĐ93.745.000 VNĐ
Giá xe HONDA SH160i
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA SH160i - 2024 - Đặc biệt - Đen105.000.000 VNĐ114.175.000 VNĐ
HONDA SH160i - 2024 - Cao cấp - Đỏ đen105.000.000 VNĐ114.175.000 VNĐ
HONDA SH160i - 2024 - Cao cấp - Trắng đen105.000.000 VNĐ114.175.000 VNĐ
HONDA SH160i - 2024 - Thể thao - Xám đen106.500.000 VNĐ115.675.000 VNĐ

 

Bảng giá xe tay côn Honda

Đánh giá các thay đổi mới trên Winner X, Sonic 150, CB150 Verza, CB150X

Chọn nơi làm biển số
Giá xe HONDA WINNER X
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA WINNER X - 2024 - Tiêu chuẩn - Đỏ39.000.000 VNĐ45.305.000 VNĐ
HONDA WINNER X - 2024 - Tiêu chuẩn - Trắng39.000.000 VNĐ45.305.000 VNĐ
HONDA WINNER X - 2024 - Tiêu chuẩn - Đen39.000.000 VNĐ45.305.000 VNĐ
HONDA WINNER X - 2024 - Đặc biệt - Đen41.000.000 VNĐ47.530.000 VNĐ
HONDA WINNER X - 2024 - Đặc biệt - Bạc đen41.000.000 VNĐ47.530.000 VNĐ
HONDA WINNER X - 2024 - Thể Thao - Trắng đỏ41.000.000 VNĐ47.530.000 VNĐ
Giá xe HONDA SONIC
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA SONIC - Đen mâm đen46.800.000 VNĐ52.850.000 VNĐ
HONDA SONIC - Đen mâm đỏ46.800.000 VNĐ52.850.000 VNĐ
HONDA SONIC - Đỏ mâm đen46.800.000 VNĐ52.850.000 VNĐ
HONDA SONIC - Trắng đỏ đen47.800.000 VNĐ53.850.000 VNĐ
Giá xe HONDA CB150 VERZA
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA CB150 VERZA - Đen bóng53.900.000 VNĐ57.720.000 VNĐ
HONDA CB150 VERZA - Đen nhám53.900.000 VNĐ57.720.000 VNĐ
HONDA CB150 VERZA - Đỏ bóng53.900.000 VNĐ57.720.000 VNĐ
Giá xe HONDA CB150X
Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo)
Chưa có phí dịch vụ
HONDA CB150X - 2022 - Đen73.500.000 VNĐ81.040.000 VNĐ
HONDA CB150X - 2022 - Đỏ73.500.000 VNĐ81.040.000 VNĐ
HONDA CB150X - 2022 - Xanh73.500.000 VNĐ81.040.000 VNĐ

 

Giá ra biển chỉ mang tính tham khảo. Đã bao gồm VAT và phí ra biển. Lưu ý giá ra biển tại mỗi địa phương sẽ khác nhau.

Giá xe tay ga Honda 2024

Giá xe Honda Lead 125 2024

Honda Lead là thương hiệu không mấy xa lạ khi nhắc đến. Kiểu dáng thanh lịch, màu sắc trang nhã với nước sơn bóng là những ấn tượng mà đầu tiên mà Honda Lead đem lại.

Trải qua nhiều phiên bản nâng cấp, hiện nay Lead 2024 đã hoàn thiện hơn bao giờ hết. Với mức giá ở mức phổ thông nhưng lại được đính kèm những công nghệ cao cấp, việc lựa chọn mua Lead trong năm nay là vô cùng đúng đắn.

Tham khảo: Đánh giá chi tiết Honda Lead 2024
Thiết kế kiểu dáng Honda Lead mới
Honda Lead sang trọng với các chi tiết chrome sáng vô cùng nổi bật

Giá xe Honda Vision 2024

Vision của Honda đã được ”trình làng” tại thị trường châu Âu sau những thành công vang dội tại thị trường châu Á. Cụ thể, ở Việt Nam, mỗi tháng ước tính có hơn 370.000 xe tay ga Vision được bán ra.

Đây cũng là mẫu xe tay ga ”hút hàng” nhất của Honda tính đến thời điểm này. Liên tiếp trong những năm gần đây, Xe tay ga Honda Vision luôn giữ vị trí số 1 về số lượng tiêu thụ. Có thể nói rằng: ”Vision là con gà đẻ trứng vàng cho Honda”.

Trong năm 2024 Honda đã không ngừng cải tiến và cho ra các phiên bản cải tiến mới. Trong đó phiên bản Vision cá tính với khách hàng nam giới đã làm cho doanh số mẫu xe bùng nổ. Theo đó giá xe Vision 2024 cũng có nhiều thay đổi.

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Honda Vision 2024
so sánh Vision thể thao Vision cá tính
Vision cá tính sở hữu nhiều đặc điểm mạnh mẽ

 

Giá xe Air Blade 2024

Cái tên Air Blade tại thị trường Việt Nam còn được gọi là xe AB. Đây là tên gọi dành cho những ai đã quá quen thuộc với dòng xe Airblade của Honda. Những cái tên gần đây như Air Blade 2024, Air Blade, xe Air Blade 2024, Honda Air Blade, Air Blade 2019 đã thực sự tạo được ấn tượng cho thương hiệu mẫu xe này.

Chỉ trong 10 năm có mặt tại Việt Nam, dòng xe tay ga này đã bán được hơn 3.400.000 xe và trở thành mẫu xe ăn khách nhất phân khúc 125 trên thị trường.

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Honda Air Blade 125 2024
Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Honda Air Blade 160 2024
air blade 2020
Air Blade 125 tại Minh Long Moto

Giá xe SH Mode 2024

Trong năm nay, SH Mode của Honda liên tục nhận được thay đổi trên 3 phiên bản. Trong đó giá xe SH Mode được chia thành 2 nhóm chính dựa theo hệ thống phanh CBS và ABS.

Nhóm phanh CBS là phiên bản SH Mode Tiêu Chuẩn với giá thành tốt nhất. Nhóm phanh ABS gồm phiên bản Sh Mode Cao Cấp, Sh Mode Đặc Biệt với công nghệ phanh tiên tiến theo đó giá thành cao hơn.

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe SH Mode 125 2024
Xe máy SH Mode
Xe máy SH Mode

Giá xe SH125i, SH160i 2024

Ở năm 2024, Honda SH 125i và SH 160i nhận được đợt thay thế màu sắc và điều chỉnh thiết kế nhẹ.Theo đó thiết kế SH mới sở hữu những đường nét thanh lịch, sang trọng theo xu hướng Châu Âu.

Kèm theo đó việc cải tiến động cơ, công nghệ, màu sắc với giá thành gần như không đổi giúp SH 125i/150i năm nay vô cùng thành công.

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe SH125i / SH150i 2024
Honda SH125 phiên bản mới

Giá xe côn tay Honda 2024

Giá xe Winner X 2024

2024 là một năm vô cùng thành công của Honda Winner X với việc ra mặt phiên bản Winner X ABS 2024.

Đánh dấu sự ra mắt của một mẫu xe thể thao cỡ nhỏ số một tại Việt Nam với các tính năng hiện đại. Winner X sẵn sàng bứt phá mọi khoảng cách, mang bạn đến những chân trời mới.

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Winner X 2024
nên mua Winner X ABS
Nên mua xe Winner ABS ở thời điểm hiện tại

Giá xe CBR150R 2024

Honda CBR150R mẫu mô thể thao đặc trưng của Honda lần đầu tiên đã được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam.

Sở hữu thiết kế thể thao, linh hoạt CBR150R 2024 mang đến trải nghiệm hoàn toàn mới cho cộng đồng xe biker trẻ Việt Nam. Hiện tại CBR150R chính hãng được phân phối với 3 phiên bản: CBR150R tiêu chuẩn, CBR150R thể thao, CBR150R đặc biệt với giá dao động khoảng 7X triệu.

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe CBR150R 2024
CBR150 Repsol giảm giá

Giá xe số Honda 2024

Giá xe Future 2024

Honda Future thế hệ 2024 với thiết kế trẻ trung, sang trọng cùng những màu sắc mới cực kì ấn tượng đối với một dòng xe số.

Future 2024 với công nghệ phun xăng điện tử cho sức mạnh bền vững theo thời gian cùng chỉ số tiêu hao nhiên liệu vượt trội giúp bạn tự tin chinh phục mọi hành trình.

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Future 2024
Tem xe Future 125
Tem xe dạng 3D nổi bật trên dàn áo mới bóng bẩy, sang trọng, phù hợp cho mọi lứa tuổi

Honda Wave RSX Fi thế hệ 2024 mang kiểu dáng hoàn toàn mới với thiết kế thể thao đặc trưng.

Động cơ phun xăng điện tử cùng dàn tem mạnh mẽ cho ấn tượng khỏe khoắn, tràn đầy sức sống, phù hợp với phong cách các trẻ.

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Wave RSX 125 FI 2024
Xe Honda RSX Fi
Xe nhẹ, tăng ga mượt mà dễ dàng khi di chuyển trên phố.

Giá xe số Wave Alpha 110 2024

Wave Alpha 110 phiên bản 2024 được bổ sung thêm phiên bản giới hạn được lấy cảm hứng từ môn thể thao vua.

Ngoài ra Wave Alpha 110 với thiết kế trẻ trung, tràn đầy sức sống với bộ tem mới đầy ấn tượng, mang lại sự tự tin trên mọi hành trình.

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Wave Alpha 110 2024
Thực tế Wave Alpha 2024

Giá xe Honda trả góp 2024

Mua xe Honda trả góp 2024, khách hàng cần chuẩn bị hồ sơ và thực hiện theo các quy trình mới nhất như sau:

Bước 1: Tham khảo giá trả góp Honda

Đầu tiên trước khi tiến hành mua xe Honda trả góp, khách hàng cần kiểm tra giá xe ra biển theo hộ khẩu người đứng tên xe. Sau đó tùy từng dòng xe mà khách hàng cần trả trước 20-30% giá xe để tiến hành trả góp.

Bước 2: Chuẩn bị giấy tờ mua xe Honda trả góp

Để tiến hành thủ tục trả góp Honda khách hàng cần chuẩn bị các giấy tờ sau và mang đến cửa hàng Minh Long Motor gần nhất:

  • Căn cước công dân gắn chíp / Passport (còn thời hạn sử dụng)
  • Hộ khẩu / Bằng lái

Bước 3: Làm hồ sơ trả góp xe máy Honda

Làm hồ sơ trả góp là giai đoạn công việc của nhân viên tài chính tiến hành làm hồ sơ, xét duyệt hồ sơ cho khách hàng.

Trong bước này, khách hàng sẽ được tư vấn đầy đủ về lãi suất, kỳ hạn trả góp, phương thức trả góp cùng các gói khuyến mãi,…

Bước 4: Kiểm tra và nhận xe máy

Bước cuối cùng sau khi hoàn tất hồ sơ trả góp, khách hàng sẽ được kiểm tra xe trực tiếp và mang xe về nhà ngay trong ngày.

Chính sách bảo hành khi mua xe máy Honda

Bảo hành xe trên 350cc

Đối với các dòng xe phân khối lớn trên 350cc , khách hàng sẽ được bảo hành 2 năm và không giới hạn số lượng km.

Bảo hành bình điện 12V 12 tháng hoặc 10.000 km phụ thuộc vào điều kiện nào đến trước.

Các hư hỏng, khuyết tật do phía nhà sản xuất sẽ được sửa chữa, thay thế miễn phí tại các cửa hàng ủy nhiệm của Honda.

Bảo hành xe trên 150cc

Đối với các dòng xe phân khối nhỏ có dung tích xi lanh dưới 175cc như: AB, Vision, Lead, Wave, SH,… khách hàng sẽ được bảo hành 3 năm, 30000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.

Ngoài ra khách hàng khi mua xe máy chính hãng Honda sẽ được cấp sổ bảo hành định kỳ tại các đại lý ủy quyền của Honda.

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Yêu cầu tư vấn

Banner khuyến mãi tháng 11